home *** CD-ROM | disk | FTP | other *** search
Wrap
<?xml version="1.0"?> <gconf> <dir name="schemas"> <dir name="apps"> <dir name="xchat"> <dir name="plugins"> <dir name="urlscraper"> <entry name="timestamps"> <local_schema short_desc="Hiệu lực nhãn thời gian"> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="main_window"> <entry name="use_sys_fonts"> <local_schema short_desc="Danh sách người dùng"> </local_schema> </entry> <entry name="background_transparency"> <local_schema short_desc="Ảnh nền:"> </local_schema> </entry> <entry name="background_image"> <local_schema short_desc="Ảnh nền:"> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="irc"> <entry name="showtimestamps"> <local_schema short_desc="Hiệu lực nhãn thời gian"> </local_schema> </entry> <entry name="awaymsg"> <local_schema short_desc="Tin nhẳn"> </local_schema> </entry> <entry name="quitmsg"> <local_schema short_desc="Tin nhẳn"> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="control-center"> <entry name="cc_exit_shell_on_action_upgrade_uninstall"> <local_schema short_desc="Thoát khỏi hệ vỏ khi nâng cấp hoặc huỷ cài đặt"> <longdesc>Cho biết có đóng hệ vỏ khi nâng cấp hoặc huỷ nâng cấp không</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="cc_exit_shell_on_action_add_remove"> <local_schema short_desc="Thoát khỏi hệ vỏ khi thực hiện thêm hoặc gỡ bỏ"> <longdesc>Cho biết có đóng hệ vỏ khi thêm hoặc gỡ hành động hay không</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="cc_exit_shell_on_action_help"> <local_schema short_desc="Thoát khỏi hệ vỏ khi gọi trợ giúp"> <longdesc>Cho biết có đóng hệ vỏ khi gọi trợ giúp hay không</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="cc_exit_shell_on_action_start"> <local_schema short_desc="Thoát khỏi hệ vỏ khi khởi động ứng dụng"> <longdesc>Cho biết có đóng hệ vỏ khi khởi động ứng dụng hay không</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="cc_exit_shell_on_static_action"> <local_schema short_desc="Đóng trung tâm điều khiển khi kích hoạt một nhiệm vụ"> <longdesc>nếu bật, trung tâm điều khiển sẽ đóng khi kích hoạt "Nhiệm vụ thường gặp"</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="cc_actions_list"> <local_schema short_desc="Tên nhiệm vụ và tập tin .desktop tương ứng"> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="nautilus-cd-burner"> <entry name="burnproof"> <local_schema short_desc="Bật tùy chọn Chịu Ghi"> <longdesc>Có nên dùng tùy chọn Chịu Ghi (Burnproof) sẵn sàng trên vài trình thu không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="overburn"> <local_schema short_desc="Bật quá ghi"> <longdesc>Có nên cho phép ghi dữ liệu vượt quá kích thước đĩa thực không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="debug"> <local_schema short_desc="Bật gỡ lỗi"> <longdesc>Có nên bật gỡ lỗi khi ghi đĩa CD không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="default_speed"> <local_schema short_desc="Tốc độ ghi mặc định"> <longdesc>Tốc độ ghi mặc định cho đĩa</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="temp_iso_dir"> <local_schema short_desc="Thư mục chứa ảnh ISO tạm thời"> <longdesc>Thư mục dùng để chứa ảnh ISO tạm thời. Bỏ trống nếu bạn muốn dùng thư mục tạm thời mặc định của hệ thống.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="gnome-session"> <dir name="options"> <entry name="logout_option"> <local_schema short_desc="Tùy chọn đã chọn trong hộp thoại đăng xuất"> <longdesc>Đây là tùy chọn sẽ được chọn trong hộp thoại đăng xuất: giá trị hợp lệ: • logout — đang xuất • shutdown — ngừng hệ thống • restart — khởi động lại hệ thống</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="splash_image"> <local_schema short_desc="Ảnh ưa thích dùng cho màn hình giật gân đăng nhập"> <longdesc>Đây là giá trị đường dẫn tương đối, dựa vào thư mục « $datadir/pixmaps/ ». Các tên của thư mục con và các tên ảnh đều là giá trị hợp lệ. Thay đổi giá trị này sẽ có tác động khi đăng nhập trong phiên chạy kế tiếp.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="allow_tcp_connections"> <local_schema short_desc="Cho phép kết nối bằng TCP"> <longdesc>Vì lý do bảo mật, trên các nền tảng có « _IceTcpTransNoListen() » (hệ thống XFree86), phiên chạy Gnome không lắng nghe các kết nối trên cổng TCP. Tùy chọn này sẽ cho phép kết nối từ các máy ở xa đã xác thức. Cần khởi chạy lại gnome-session để tùy chọn này có tác dụng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="logout_prompt"> <local_schema short_desc="Nhắc đăng xuất"> <longdesc>Nếu bật, gnome-session sẽ nhắc người dùng trước khi kết thúc phiên chạy.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="auto_save_session"> <local_schema short_desc="Lưu các phiên chạy"> <longdesc>Nếu bật, gnome-session sẽ lưu tự động phiên chạy. Nếu tắt, hộp thoại đăng xuất sẽ hiển thị tùy chọn lưu phiên chạy.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="show_splash_screen"> <local_schema short_desc="Hiển thị màn hình giật gân"> <longdesc>Hiển thi màn hình giật gân khi khởi chạy phiên chạy</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="gnome-system-tools"> <dir name="users"> <entry name="showall"> <local_schema short_desc="Công cụ quản trị người dùng (users-admin) nên hiển thị mọi người dùng và nhóm hay không"> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="gpilot_applet"> <dir name="prefs"> <entry name="exec_when_clicked"> <local_schema short_desc="Lệnh cần thực thi khi nhấn chuột lên tiểu dụng"> <longdesc>Lệnh cần thực thi khi nhấn chuột lên tiểu dụng</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="pop_ups"> <local_schema short_desc="Hiển thị thông báo trong cửa sổ bật lên"> <longdesc>Hiển thị thông báo trong cửa sổ bật lên</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="totem"> <entry name="open_path"> <local_schema short_desc="Địa điểm mặc định cho hộp thoại "Mở...""> <longdesc>Địa điểm mặc định cho hộp thoại "Mở...", mặc định là thư mục hiện thời</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="subtitle_encoding"> <local_schema short_desc="Bảng mã phụ đề"> </local_schema> </entry> <entry name="subtitle_font"> <local_schema short_desc="Phông chữ phụ đề"> <longdesc>Mô tả phông chữ Pango để vẽ phụ đề</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="buffer-size"> <local_schema short_desc="Kích cỡ bộ đệm"> <longdesc>Số lượng dữ liệu tối đã cần giải mã trước khi hiển thị (theo giây).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="network-buffer-threshold"> <local_schema short_desc="Ngưỡng ghi nhớ vào bộ đệm mạng"> <longdesc>Số lượng dữ liệu cần ghi nhớ vào bộ đệm cho dòng mạng trước khi bắt đầu hiển thị dòng (theo giây).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="volume"> <local_schema short_desc="Âm lượng"> <longdesc>Âm lượng, theo phần trăm, từ 0 đến 100.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="window_on_top"> <local_schema short_desc="Có nên giữ cửa sổ chính hiện lên trước hay không"> <longdesc>Có nên giữ cửa sổ chính hiện lên trước các cửa sổ khác hay không</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="audio_output_type"> <local_schema short_desc="Cách xuất âm thanh cần dùng"> <longdesc>Cách xuất âm thanh cần dùng: 0 âm lập thể 1 xuất 4 kênh 2 xuất 5 kênh 3 xuất 5.1 kênh 4 AC3 Passthrough.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="debug"> <local_schema short_desc="Có bật khả năng gỡ lỗi cho cơ chế phát lại hay không."> </local_schema> </entry> <entry name="deinterlace"> <local_schema short_desc="Bật bỏ kết hợp"> </local_schema> </entry> <entry name="shuffle"> <local_schema short_desc="Chế độ xáo trộn"> </local_schema> </entry> <entry name="repeat"> <local_schema short_desc="Chế độ phát lại"> </local_schema> </entry> <entry name="auto_resize"> <local_schema short_desc="Tự động đặt lại kích cỡ vùng vẽ khi tải tập tin"> </local_schema> </entry> <entry name="saturation"> <local_schema short_desc="Độ tương phản ảnh động"> </local_schema> </entry> <entry name="hue"> <local_schema short_desc="Sắc thái ảnh động"> </local_schema> </entry> <entry name="contrast"> <local_schema short_desc="Độ tương phản ảnh động"> </local_schema> </entry> <entry name="brightness"> <local_schema short_desc="Độ sáng ảnh động"> </local_schema> </entry> <entry name="visual"> <local_schema short_desc="Tên bộ cầm phít hiệu ứng trực quan"> </local_schema> </entry> <entry name="show_vfx"> <local_schema short_desc="Hiển thị tác động trực quan khi không hiển thị ảnh động"> <longdesc>Hiển thị hiệu ứng trực quan khi phát tập tin chỉ âm thanh.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="tomboy"> <entry name="menu_pinned_notes"> <local_schema short_desc="Danh sách các ghi chú ghim."> <longdesc>Danh sách cách nhau bằng khoảng trắng các URI của ghi chú luôn cần xuất hiện trong trình đơn ghi chú Tomboy.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="custom_font_face"> <local_schema short_desc="Mặt phông chữ tự chọn"> </local_schema> </entry> <dir name="export_html"> <entry name="last_directory"> <local_schema> <longdesc>Thư mục cuối cùng vào đó đã xuất ghi chú dùng bộ cầm phít « Xuất dạng HTML ».</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="sound-juicer"> <entry name="volume"> <local_schema short_desc="Âm lượng"> </local_schema> </entry> <entry name="audio_profile"> <local_schema short_desc="Mã hóa bằng hồ sơ âm thanh này"> <longdesc>Mã hóa âm thành bằng Hồ sơ Âm thanh GNOME này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="musicbrainz_server"> <local_schema short_desc="Máy phục vụ MusicBrainz cần dùng"> <longdesc>Khi ghi rõ giá trị này thì có quyền cao hơn máy phục vụ MusicBrainz mặc định.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="strip-special"> <local_schema short_desc="Để gỡ bỏ mọi ký tự đặc biệt ra tên tập tin"> <longdesc>Khi hoạt động thì bỏ mọi ký tự đặc biệt (v.d. chữ cách, ký tự đại diện và xuyệc ngược) ra tên tập tin xuất.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="paranoia"> <local_schema short_desc="Chế độ cần thận cần dùng"> <longdesc>Chế độ cẩn thận: 0 tắt 2 tế phân 4 chồng chéo 8 vùng tạm 16 sửa 255 đầy</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="file_pattern"> <local_schema short_desc="Mẫu tên cho tập tin"> <longdesc>Không ghi rõ phần mở rộng. • %at — tựa tập nhạc • %aT — tựa tập nhạc (chữ thường) • %aa — nhạc sĩ tập nhạc • %aA — nhạc sĩ tập nhạc (chữ thường) • %as — nhạc sĩ tập nhạc (có thể sắp xếp) • %aS — nhạc sĩ tập nhạc (có thể sắp xếp, chữ thường) • %tt — tựa rãnh • %tT — tựa rãnh (chữ thường) • %ta — nhạc sĩ rãnh • %tA — nhạc sĩ rãnh (chữ thường) • %ts — nhạc sĩ rãnh (có thể sắp xếp) • %tS — nhạc sĩ rãnh (có thể sắp xếp, chữ thường)</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="path_pattern"> <local_schema short_desc="Cấu trức thư mục cho tập tin"> <longdesc> • %at — tựa tập nhạc • %aT — tựa tập nhạc (chữ thường) • %aa — nhạc sĩ tập nhạc • %aA — nhạc sĩ tập nhạc (chữ thường) • %as — nhạc sĩ tập nhạc (có thể sắp xếp) • %aS — nhạc sĩ tập nhạc (có thể sắp xếp, chữ thường) • %tt — tựa rãnh • %tT — tựa rãnh (chữ thường) • %ta — nhạc sĩ rãnh • %tA — nhạc sĩ rãnh (chữ thường) • %ts — nhạc sĩ rãnh (có thể sắp xếp) • %tS — nhạc sĩ rãnh (có thể sắp xếp, chữ thường)</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="eject"> <local_schema short_desc="Có nên nhả ra CD khi trích xong hay không."> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="gnome-system-log"> <entry name="logfiles"> <local_schema short_desc="Tập tin bản ghi cần mở vào lúc khởi động"> <longdesc>Xác định danh sách các tập tin bản ghi cần mở vào lúc khởi động. Danh sách mặc định được tạo do việc đọc tập tin cấu hình bản ghi hệ thống </etc/syslog.conf>.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="width"> <local_schema short_desc="Độ cao của cửa sổ chính theo điểm ảnh"> <longdesc>Ghi rõ độ rộng của cửa sổ chính cho bộ xem bản ghi, theo điểm ảnh.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="height"> <local_schema short_desc="Độ cao của cửa sổ chính theo điểm ảnh"> <longdesc>Ghi rõ độ cao của cửa sổ chính cho bộ xem bản ghi, theo điểm ảnh.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="fontsize"> <local_schema short_desc="Kích cỡ của phông chữ dùng để hiển thị bản ghi"> <longdesc>Ghi rõ kích cỡ của phông chữ cỡ cố định dùng để hiển thị bản ghi trong khung xem cây chính. Mặc định dựa vào kích cỡ phông chữ thiết bị cuối mặc định.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="logfile"> <local_schema short_desc="Bản ghi cần mở lúc khởi động"> <longdesc>Xác định tập tin bản ghi cần hiển thị vào lúc khởi động. Mặc định hoặc là </var/adm/messages> hay </var/log/messages>, tùy thuộc vào hệ điều hành của bạn.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="gnome-search-tool"> <entry name="default_window_maximized"> <local_schema short_desc="Cửa sổ mặc định đã tối đa hóa"> <longdesc>Khóa này định nghĩa nếu công cụ tìm kiếm bắt đầu trong tính trạng đã tối đa hóa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="default_window_height"> <local_schema short_desc="Cao cửa sổ mặc định"> <longdesc>Khóa này định nghĩa độ cao của cửa sổ, và nó dùng để nhớ kích cỡ của công cụ tìm kiếm giữa hai phiên chạy. Lập nó thành -1 sẽ làm cho công cụ tìm kiếm dùng độ cao mặc định.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="default_window_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng cửa sổ mặc định"> <longdesc>Khóa này định nghĩa độ rộng của cửa sổ, và nó dùng để nhớ kích cỡ của công cụ tìm kiếm giữa hai phiên chạy. Lập nó thành -1 sẽ làm cho công cụ tìm kiếm dùng độ rộng mặc định.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="columns_order"> <local_schema short_desc="Thứ tự cột kết quả tìm kiếm"> <longdesc>Khóa này định nghĩa thứ tự các cột trong kết quả tìm kiếm. Người dùng không nên sửa đổi khóa này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="quick_search_second_scan_excluded_paths"> <local_schema short_desc="Đường dẫn bị Loại trừ Việc Ra Quét Thứ hai Tìm Nhanh"> <longdesc>Khóa này định nghĩa các đường dẫn mà công cụ tìm kiếm sẽ loại trừ ra lần thứ hai của Tìm nhanh hai lần. Tìm thứ hai sử dụng lệnh « Find » (Tìm) để tim kiếm tập tin; đích của tìm thứ hai này là tìm tập tin chưa trong chỉ mục. Hỗ trợ hai ký tự đại diện « * » (dấu sao) và « ? » (dấu hỏi). Giá trị mặc định là /.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="disable_quick_search_second_scan"> <local_schema short_desc="Tắt Việc Ra Quét Thứ hai Tìm Nhanh"> <longdesc>Khóa này định nghĩa nếu công cụ tìm kiếm vô hiệu hóa sử dụng lệnh « Find » (tìm) sau khi Tìm nhanh.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="quick_search_excluded_paths"> <local_schema short_desc="Đường dẫn bị Loại trừ Tìm nhanh"> <longdesc>Khóa này định nghĩa các đường dẫn mà công cụ tìm kiếm sẽ loại trừ ra việc Tìm nhanh. Hỗ trợ hai ký tự đại diện « * » (dấu sao) và « ? » (dấu hỏi). Giá trị mặc định là /mnt/* (gắn), /media/* (môi giới), /dev/* (phát hiện), /tmp/* (tạm thơi), /proc/* (tiến trình), và /var/* (biến).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="disable_quick_search"> <local_schema short_desc="Tắt Tìm nhanh"> <longdesc>Khóa này định nghĩa nếu công cụ tìm kiếm vô hiệu hóa sử dụng lệnh « Locate » (định vị) sau khi tìm kiếm tên tập tin cách đơn giản.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="show_additional_options"> <local_schema short_desc="Hiện tùy chọn thêm"> <longdesc>Khi công cụ tìm kiếm được khởi chạy, khóa này định nghĩa nếu tùy chọn tìm kiếm « Hiển thị tùy chọn bổ sung » được chọn chưa.</longdesc> </local_schema> </entry> <dir name="select"> <entry name="include_other_filesystems"> <local_schema short_desc="Dùng tùy chọn tìm kiếm « Gồm hệ thống tập tin khác »"> <longdesc>Khi công cụ tìm kiếm được khởi chạy, khóa này định nghĩa nếu tùy chọn tìm kiếm « Gồm hệ thống tập tin khác » được chọn chưa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="follow_symbolic_links"> <local_schema short_desc="Dùng tùy chọn tìm kiếm « Theo liên kết biểu tượng »"> <longdesc>Khi công cụ tìm kiếm được khởi chạy, khóa này định nghĩa nếu tùy chọn tìm kiếm « Theo liên kết biểu tượng » được chọn chưa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="show_hidden_files_and_folders"> <local_schema short_desc="Dùng tùy chọn tìm kiếm « Hiện các tập tin và thư mục bị ẩn »"> <longdesc>Khi công cụ tìm kiếm được khởi chạy, khóa này định nghĩa nếu tùy chọn tìm kiếm « Hiển thị các tập tin và thư mục bị ẩn » được chọn chưa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="name_matches_regular_expression"> <local_schema short_desc="Dùng tùy chọn tìm kiếm « Tên khớp biểu thức chính quy »"> <longdesc>Khi công cụ tìm kiếm được khởi chạy, khóa này định nghĩa nếu tùy chọn tìm kiếm « Tên khớp biểu thức chính quy » được chọn chưa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="name_does_not_contain"> <local_schema short_desc="Dùng tùy chọn tìm kiếm « Tên không chứa »"> <longdesc>Khi công cụ tìm kiếm được khởi chạy, khóa này định nghĩa nếu tùy chọn tìm kiếm « Tên không chứa » được chọn chưa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="owner_is_unrecognized"> <local_schema short_desc="Dùng tùy chọn tìm kiếm « Người sở hữu không nhận diện được »"> <longdesc>Khi công cụ tìm kiếm được khởi chạy, khóa này định nghĩa nếu tùy chọn tìm kiếm « Người sở hữu không nhận diện được » được chọn chưa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="owned_by_group"> <local_schema short_desc="Dùng tùy chọn tìm kiếm « Sở hữu bởi nhóm »"> <longdesc>Khi công cụ tìm kiếm được khởi chạy, khóa này định nghĩa nếu tùy chọn tìm kiếm « Sở hữu bởi nhóm » được chọn chưa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="owned_by_user"> <local_schema short_desc="Dùng tùy chọn tìm kiếm « Sở hữu bởi người dùng »"> <longdesc>Khi công cụ tìm kiếm được khởi chạy, khóa này định nghĩa nếu tùy chọn tìm kiếm « Sở hữu bởi người dùng » được chọn chưa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="file_is_empty"> <local_schema short_desc="Dùng tùy chọn tìm kiếm « Tập tin rỗng »"> <longdesc>Khi công cụ tìm kiếm được khởi chạy, khóa này định nghĩa nếu tùy chọn tìm kiếm « Tập tin rỗng » được chọn chưa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="size_at_most"> <local_schema short_desc="Dùng tùy chọn tìm kiếm « Kích cỡ lớn nhất »"> <longdesc>Khi công cụ tìm kiếm được khởi chạy, khóa này định nghĩa nếu tùy chọn tìm kiếm « Kích thước lớn nhất » được chọn chưa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="size_at_least"> <local_schema short_desc="Dùng tùy chọn tìm kiếm « Kích cỡ ít nhất »"> <longdesc>Khi công cụ tìm kiếm được khởi chạy, khóa này định nghĩa nếu tùy chọn tìm kiếm « Kích thước ít nhất » được chọn chưa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="date_modified_more_than"> <local_schema short_desc="Dùng tùy chọn tìm kiếm « Có ngày sửa đổi sau »"> <longdesc>Khi công cụ tìm kiếm được khởi chạy, khóa này định nghĩa nếu tùy chọn tìm kiếm « Có ngày sửa đổi sau » được chọn chưa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="date_modified_less_than"> <local_schema short_desc="Dùng tùy chọn tìm kiếm « Có ngày sửa đổi trước »"> <longdesc>Khi công cụ tìm kiếm được khởi chạy, khóa này định nghĩa nếu tùy chọn tìm kiếm « Có ngày sửa đổi trước » được chọn chưa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="contains_the_text"> <local_schema short_desc="Dùng tùy chọn tìm kiếm « Chứa đoạn »"> <longdesc>Khi công cụ tìm kiếm được khởi chạy, khóa này định nghĩa nếu tùy chọn tìm kiếm « Chứa đoạn » được chọn chưa.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="gnome-screenshot"> <entry name="border_effect"> <local_schema short_desc="Tác dụng viền"> <longdesc>Tác dụng cần thêm vào cạnh ở ngoại viền. Giá trị có thể là "shadow" (bóng), "none" (không), và "border" (viền).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="include_border"> <local_schema short_desc="Gồm viền"> <longdesc>Bao gồm viền của trình quản lý cửa sổ, trong chụp hình màn hình</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="last_save_directory"> <local_schema short_desc="Thư mục ảnh chụp"> <longdesc>Thư mục nơi trình chụp màn hình vừa đã lưu.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="gnome-dictionary"> <entry name="sidebar-width"> <local_schema short_desc="Độ rộng của ô bên"> <longdesc>Khoá này xác định độ rộng của ô bên: nó được dùng để nhớ giá trị này giữa hai phiên chạy.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="sidebar-page"> <local_schema short_desc="Trang của ô bên cần hiển thị"> <longdesc>Khóa này định nghĩa trang nào của ô bên nên được hiển thị; nó được dùng để nhớ giá trị này giữa hai phiên chạy. Nó có thể là « speller » (bộ chính tả) hay « databases » (các cơ sở dữ liệu).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="statusbar-visible"> <local_schema short_desc="Hiện/Ẩn thanh trạng thái"> <longdesc>Khóa này định nghĩa có nên hiển thị thanh trạng thái hay không. Nó dùng để nhớ tính trạng của thanh trạng thái giữa hai phiên chạy. Đặt nó thành ĐÚNG (true) sẽ làm cho thanh trạng thái được hiển thị luôn luôn.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="sidebar-visible"> <local_schema short_desc="Hiện/Ẩn ô bên"> <longdesc>Khóa này định nghĩa có nên hiển thị ô bên hay không. Nó dùng để nhớ tính trạng của ô bên giữa hai phiên chạy. Đặt nó thành ĐÚNG (true) sẽ làm cho ô bên được hiển thị luôn luôn.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="window-is-maximized"> <local_schema short_desc="Có nên phóng to cửa sổ ứng dụng hay không"> <longdesc>Khóa này định nghĩa có nên phóng to cửa sổ hay không. Nó dùng để nhớ tính trạng của cửa sổ từ điển giữa hai phiên chạy. Đặt nó thành -1 sẽ làm cho cửa sổ hình như đã phóng to luôn luôn.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="default-window-height"> <local_schema short_desc="Độ cao mặc định của cửa sổ ứng dụng"> <longdesc>Khóa này định nghĩa độ cao của cửa sổ, và nó dùng để nhớ kích cỡ của cửa sổ từ điển giữa hai phiên chạy. Lập nó thành -1 sẽ làm cho cửa sổ từ điển dùng độ cao dựa vào kích cỡ phông chữ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="default-window-width"> <local_schema short_desc="Độ rộng mặc định của cửa sổ ứng dụng"> <longdesc>Khóa này định nghĩa độ rộng của cửa sổ, và nó dùng để nhớ kích cỡ của cửa sổ từ điển giữa hai phiên chạy. Lập nó thành -1 sẽ làm cho cửa sổ từ điển dùng độ rộng dựa vào kích cỡ phông chữ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="source-name"> <local_schema short_desc="Tên nguồn từ điển đã dùng"> <longdesc>Tên của nguồn từ điển được dùng để lấy lời định nghĩa của từ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="print-font"> <local_schema short_desc="Phông chữ cần dùng khi in"> <longdesc>Phông chữ cần dùng khi in lời định nghĩa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="strategy"> <local_schema short_desc="Chiến lược tìm kiếm mặc định cần dùng"> <longdesc>Tên của chiến lược tìm kiếm mặc định cần dùng với nguồn từ điển, nếu có. Chiến lược là « exact » (chính xác), tức là phải khớp chỉ từ một cách chính xác.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="database"> <local_schema short_desc="Cơ sở dữ liệu mặc định cần dùng"> <longdesc>Tên cơ sở dữ liệu riêng mặc định hay siêu cơ sở dữ liệu cần dùng với nguồn từ điển. Dấu « ! » có nghĩa là mọi cơ sở dữ liệu trên nguồn từ điển đó nên được tìm kiếm</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="smart"> <local_schema short_desc="Dùng Tra tìm thông minh (bị phản đối)"> <longdesc>Xác định có dùng tìm kiếm thông minh hay không. Khóa này phụ thuộc vào việc máy phục vụ từ điển có hỗ trợ hay không. Mặc định là TRUE (đúng). Khóa này bị phản đối nên không còn dùng lại.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="port"> <local_schema short_desc="Cổng dùng để kết nối tới máy phục vụ (bị phản đối)"> <longdesc>Số cổng đến mà cần kết nối. Mặc định là 2628. Khóa này bị phản đối nên không còn dùng lại.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="server"> <local_schema short_desc="Máy phục vụ từ điển (bị phản đối)"> <longdesc>Máy phục vụ từ điển đến mà cần kết nối. Máy phục vụ mặc định là <dict.org>. Xem <http://www.dict.org> để biết chi tiết về các máy phục vụ từ điển khác. Khóa này bị phản đối nên không còn dùng lại.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="baobab"> <dir name="properties"> <entry name="noscan"> <local_schema short_desc="Phân vùng bị loại trừ"> <longdesc>Danh sách các phân vùng cần loại trừ khi quét.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enable_home_monitor"> <local_schema short_desc="Bật khả năng theo dõi thư mục chính"> <longdesc>Bật/tắt theo dõi thay đổi trong thư mục chính.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="ui"> <entry name="statusbar_visible"> <local_schema short_desc="Hiện thanh trạng thái"> <longdesc>Hiện/Ẩn thanh trạng thái bên dưới cửa sổ chính.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="toolbar_visible"> <local_schema short_desc="Hiện thanh công cụ"> <longdesc>Hiện/Ẩn thanh công cụ trong cửa sổ chính.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="procman"> <entry name="net_out_color"> <local_schema short_desc="Màu dữ liệu ra mạng đồ thị mặc định"> </local_schema> </entry> <entry name="net_in_color"> <local_schema short_desc="Màu dữ liệu vào mạng đồ thị mặc định"> </local_schema> </entry> <entry name="swap_color"> <local_schema short_desc="Màu trao đổi đồ thị mặc định"> </local_schema> </entry> <entry name="mem_color"> <local_schema short_desc="Màu bộ nhớ đồ thị mặc định"> </local_schema> </entry> <entry name="cpu_color3"> <local_schema short_desc="Màu CPU đồ thị mặc định"> </local_schema> </entry> <entry name="cpu_color2"> <local_schema short_desc="Màu CPU đồ thị mặc định"> </local_schema> </entry> <entry name="cpu_color1"> <local_schema short_desc="Màu CPU đồ thị mặc định"> </local_schema> </entry> <entry name="cpu_color"> <local_schema short_desc="Màu CPU đồ thị mặc định"> </local_schema> </entry> <entry name="frame_color"> <local_schema short_desc="Màu khung đồ thị mặc định"> </local_schema> </entry> <entry name="bg_color"> <local_schema short_desc="Màu nền đồ thị mặc định"> </local_schema> </entry> <entry name="current_tab"> <local_schema short_desc="Lưu thanh đang xem hiện thời"> <longdesc>0 thông tin hệ thống 1 danh sách các tiến trình 2 các tài nguyên 3 danh sách các đĩa</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="view_as"> <local_schema short_desc="Quyết định hiển thị tiến trình nào theo mặc định: 0 là tất cả, 1 là người dùng và 2 là hoạt động"> </local_schema> </entry> <entry name="disks_interval"> <local_schema short_desc="Thời gian theo mili giây, giữa hai lần cập nhật danh sách thiết bị"> </local_schema> </entry> <entry name="show_all_fs"> <local_schema short_desc="Có nên hiển thị thông tin về mọi hệ thống tập tin hay không"> <longdesc>Có nên hiển thị thông tin vê mọi hệ thống tập tin (gồm kiểu hệ thống tập tin như « autofs » và « procfs ») hay không. Có ích để lấy một danh sách các hệ thống tập tin được gắn kết hiện thời.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="graph_update_interval"> <local_schema short_desc="Thời gian theo mili giây, giữa hai lần cập nhật đồ thị"> </local_schema> </entry> <entry name="update_interval"> <local_schema short_desc="Thời gian theo mili giây, giữa hai lần cập nhật ô xem tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="kill_dialog"> <local_schema short_desc="Hiện hộp thoại cảnh báo khi buộc kết thúc của tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="smooth_refresh"> <local_schema short_desc="Bật/tắt cập nhật mịn"> </local_schema> </entry> <entry name="show_tree"> <local_schema short_desc="Hiển thị cách phụ thuộc vào tiến trình, có dạng cây"> </local_schema> </entry> <entry name="height"> <local_schema short_desc="Độ cao cửa sổ chính"> </local_schema> </entry> <entry name="width"> <local_schema short_desc="Độ rộng của sổ chính"> </local_schema> </entry> <dir name="memmapstree"> <entry name="col_6_visible"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột số không khi khởi chạy"> </local_schema> </entry> <entry name="col_6_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng lưu cho số không cột"> </local_schema> </entry> <entry name="col_5_visible"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột số không khi khởi chạy"> </local_schema> </entry> <entry name="col_5_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng lưu cho số không cột"> </local_schema> </entry> <entry name="col_4_visible"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột số không khi khởi chạy"> </local_schema> </entry> <entry name="col_4_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng lưu cho số không cột"> </local_schema> </entry> <entry name="col_3_visible"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột số không khi khởi chạy"> </local_schema> </entry> <entry name="col_3_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng lưu cho số không cột"> </local_schema> </entry> <entry name="col_2_visible"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột số không khi khởi chạy"> </local_schema> </entry> <entry name="col_2_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng lưu cho số không cột"> </local_schema> </entry> <entry name="col_1_visible"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột số không khi khởi chạy"> </local_schema> </entry> <entry name="col_1_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng lưu cho số không cột"> </local_schema> </entry> <entry name="col_0_visible"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột số không khi khởi chạy"> </local_schema> </entry> <entry name="col_0_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng lưu cho số không cột"> </local_schema> </entry> <entry name="sort_order"> <local_schema short_desc="Thứ tự sắp xếp ô xem tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="sort_col"> <local_schema short_desc="Sắp xếp cột ô xem tiến trình"> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="disktreenew"> <entry name="columns_order"> <local_schema short_desc="Thứ tự cột ô xem đĩa"> </local_schema> </entry> <entry name="sort_order"> <local_schema short_desc="Thứ tự sắp xếp ô xem tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="sort_col"> <local_schema short_desc="Sắp xếp cột ô xem tiến trình"> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="proctree"> <entry name="col_15_visible"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột cách sử dụng ước lượng khi khởi chạy"> </local_schema> </entry> <entry name="col_15_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột cách sử dụng bộ nhớ ước lượng tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_14_visible"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột đối số tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_14_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột đối số tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_13_visible"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột ngữ cảnh bảo mật SELinux tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_13_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột ngữ cảnh bảo mật SELinux tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_12_visible"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột PID tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_12_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột PID tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_11_visible"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột ưu tiên tài nguyên tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_11_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột ưu tiên tài nguyên tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_10_visible"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột giờ bắt đầu tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_10_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột giờ bắt đầu tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_9_visible"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột thời gian CPU tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_9_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột thời gian CPU tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_8_visible"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột phần tram CPU tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_8_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột phần tram CPU tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_7_visible"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột bộ nhớ trình phục vụ X tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_7_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột bộ nhớ trình phục vụ X tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_6_visible"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột bộ nhớ dùng chung tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_6_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột bộ nhớ dùng chung tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_5_visible"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột bộ nhớ ghi được tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_5_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột bộ nhớ ghi được tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_4_visible"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột bộ nhớ ở tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_4_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột bộ nhớ ở tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_3_visible"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột bộ nhớ ảo tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_3_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột bộ nhớ ảo tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_2_visible"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột trạng thái tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_2_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột trạng thái tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_1_visible"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột người sở hữu tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_1_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột người sở hữu tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_0_visible"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột tên tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="col_0_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng của cột tên tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="sort_order"> <local_schema short_desc="Thứ tự sắp xếp ô xem tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="columns_order"> <local_schema short_desc="Thứ tự cột ô xem tiến trình"> </local_schema> </entry> <entry name="sort_col"> <local_schema short_desc="Sắp xếp cột ô xem tiến trình"> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="gnome-screensaver"> <entry name="lock_dialog_theme"> <local_schema short_desc="Sắc thái cho hộp thoại khoá"> <longdesc>Sắc thái cần dùng cho hộp thoại khoá.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="user_switch_enabled"> <local_schema short_desc="Cho phép chuyển đổi người dùng"> <longdesc>Đặt giá trị này là TRUE (đúng) để cung cấp trong hộp thoại bỏ khoá tùy chọn chuyển đổi sang tài khoản người dùng khác.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="logout_command"> <local_schema short_desc="Lệnh đăng xuất"> <longdesc>Lệnh cần chạy khi cái nút đăng xuất được bấm. Lệnh này nên đơn giản đăng xuất người dùng, không tương tác gì. Khoá này có tác động chỉ nếu khoá « logout_enable » được đặt là ĐÚNG (true).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="logout_delay"> <local_schema short_desc="Thời gian trước khi nhận tùy chọn đăng xuất"> <longdesc>Số phút sau khi bộ bảo vệ màn hình mới hoạt động, trước khi tùy chọn đăng xuất được hiển thị trong hộp thoại bỏ khoá. Khoá này có tác động chỉ nếu khoá « logout_enable » (bật đăng xuất) được đặt là TRUE (đúng).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="logout_enabled"> <local_schema short_desc="Cho phép đăng xuất"> <longdesc>Đặt giá trị này là TRUE (đúng) để cung cấp trong hộp thoại bỏ khoá tùy chọn đăng xuất sau khi trễ. Sự trễ được ghi rõ trong khoá « logout_delay » (sự trễ đăng xuất).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="embedded_keyboard_command"> <local_schema short_desc="Lệnh bàn phím nhúng"> <longdesc>Lệnh sẽ được chạy, nếu khoá « embedded_keyboard_enabled » được đặt là ĐÚNG (true), để nhúng ô điều khiển bàn phím trong cửa sổ. Lệnh này nên thực hiện một giao diện nút XEMBED và xuất một XID cửa sổ ra thiết bị xuất chuẩn.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="embedded_keyboard_enabled"> <local_schema short_desc="Cho phép nhúng bàn phím trong cửa sổ"> <longdesc>Đặt là ĐÚNG (true) để cho phép nhúng bàn phím trong cửa sổ khi thử mở khoá. Khoá « keyboard_command » phải được đặt bằng lệnh thích hợp.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="lock_delay"> <local_schema short_desc="Thời gian trước khi khoá"> <longdesc>Số phút sau khi bộ bảo vệ màn hình mới hoạt động, trước khi khoá màn hình.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="cycle_delay"> <local_schema short_desc="Thời gian trước khi thay đổi sắc thái"> <longdesc>Bao nhiêu phút cần chạy trước khi thay đổi sắc thái ảnh bảo vệ màn hình.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="power_management_delay"> <local_schema short_desc="Thời gian trước đường cơ bản quản lý điện năng"> <longdesc>Số giây nghỉ trước khi gửi tín hiệu cho chức năng quản lý điện năng. Khoá này được đặt và bảo tồn bởi tác nhân quản lý điện năng của phiên chạy đó.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="idle_delay"> <local_schema short_desc="Thời gian trước khi phiên chạy được xem là nghỉ"> <longdesc>Số phút không dùng trước khi phiên chạy được xem là nghỉ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="themes"> <local_schema short_desc="Sắc thái của ảnh bảo vệ màn hình"> <longdesc>Khoá này ghi rõ danh sách các sắc thái cho bộ bảo vệ màn hình dùng. Nó • bị bỏ qua khi khoá « mode » (chế độ) chỉ trắng (« blank only ») • nên cung cấp tên sắc thái khi « mode » (chế độ) là đơn (« single ») • nên cung cấp danh sách các sắc thái khi « mode » (chế độ) là ngẫu nhiên (« random »).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="mode"> <local_schema short_desc="Chế độ lựa chọn sắc thái bảo vệ màn hình"> <longdesc>Chế độ lựa chọn được dùng bởi bộ bảo vệ màn hình. Chế độ có thể: • blank-only (chỉ trắng) để bật chạy bộ bảo vệ màn hình mà không dùng sắc thái nào khi mới hoạt động • single (đơn) để bật chạy bộ bảo vệ màn hình mà dùng chỉ một sắc thái khi mới hoạt động thôi (được ghi rõ trong khoá « themes » (sắc thái) • random (ngẫu nhiên) để bật chạy bộ bảo vệ màn hình mà dùng sắc thái ngẫu nhiên khi mới hoạt động.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="lock_enabled"> <local_schema short_desc="Khoá khi mới hoạt động"> <longdesc>Đặt giá trị này là TRUE (đúng) để khoá màn hình khi bộ bảo vệ màn hình mới hoạt động.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="idle_activation_enabled"> <local_schema short_desc="Kích hoạt khi nghỉ"> <longdesc>Đặt giá trị này là TRUE (đúng) để hoạt hoá bộ bảo vệ màn hình khi phiên chạy nghỉ.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="netstatus_applet"> <entry name="config_tool"> <local_schema short_desc="Công cụ cấu hình mạng"> <longdesc>Khoá này xác định tên công cụ cấu hình mạng được gọi khi nhấn nút «Cấu hình» trong hộp thoại được nhấn. Nếu công cụ cấu hình có nhận được tham số của giao diện để cấu hình, bạn có thể dùng %i trong chuỗi và nó sẽ được thay bằng tên giao diện trước khi gọi công cụ cấu hình. Ví dụ, công cụ network-admin (quản lý mạng) của gnome-system-tool (công cụ hệ thống Gnome) cần tên giao diện thông qua tham số --configure (cấu hình). Vì vậy, bạn có thể đặt giá trị khoá này là: network-admin --configure %i</longdesc> </local_schema> </entry> <dir name="prefs"> <entry name="interface"> <local_schema short_desc="Giao diện mạng"> <longdesc>Giao diện mạng được theo dõi bởi Bộ Theo dõi Mạng.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="gnome-keyring-manager"> <dir name="keyring-editor"> <dir name="columns"> <entry name="mtime"> <local_schema short_desc="Hiển thị giờ sửa đổi"> <longdesc>Hiển thị cột giờ sửa đổi trong danh sách mục vòng chìa khóa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="id"> <local_schema short_desc="Hiển thị ID mục"> <longdesc>Hiển thị cột ID trong danh sách mục vòng chìa khóa.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="keyring-manager"> <dir name="columns"> <entry name="ctime"> <local_schema short_desc="Hiển thị giờ tạo"> <longdesc>Hiển thị cột giờ tạo trong danh sách mục vòng chìa khóa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="mtime"> <local_schema short_desc="Hiển thị giờ sửa đổi"> <longdesc>Hiển thị cột giờ sửa đổi trong danh sách vòng chìa khóa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="lock-timeout"> <local_schema short_desc="Hiển thị cột thời hạn khóa"> <longdesc>Hiển thị cột thời hạn khóa trong danh sách vòng chìa khóa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="lock-on-idle"> <local_schema short_desc="Hiển thị khóa trên cột không hoạt động"> <longdesc>Hiển thị khóa trên cột không hoạt động trong danh sách vòng chìa khóa.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> </dir> <dir name="gedit-2"> <dir name="preferences"> <dir name="syntax_highlighting"> <entry name="enable"> <local_schema short_desc="Bật tô sáng cú pháp"> <longdesc>Gedit nên bật tô sáng cú pháp hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="encodings"> <entry name="shown_in_menu"> <local_schema short_desc="Bảng mã hiển thị trong trình đơn"> </local_schema> </entry> <entry name="auto_detected"> <local_schema short_desc="Bảng mã đã tìm tự động"> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="print"> <dir name="fonts"> <entry name="print_font_numbers_pango"> <local_schema short_desc="Phông số hiệu dòng để in"> </local_schema> </entry> <entry name="print_font_numbers"> <local_schema short_desc="Phông số hiệu dòng để in"> </local_schema> </entry> <entry name="print_font_header_pango"> <local_schema short_desc="Phông đầu trang để in"> </local_schema> </entry> <entry name="print_font_header"> <local_schema short_desc="Phông đầu trang để in"> </local_schema> </entry> <entry name="print_font_body_pango"> <local_schema short_desc="Phông thân để in"> </local_schema> </entry> <entry name="print_font_body"> <local_schema short_desc="Phông thân để in"> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="page"> <entry name="print_line_numbers"> <local_schema short_desc="In số hiệu dòng"> <longdesc>Nếu là 0 thì không chèn số hiệu dòng vào tài liệu khi in. Nếu không thì gedit sẽ in số hiệu dòng mỗi (số đó) hàng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="print_wrap_mode"> <local_schema short_desc="Chế độ ngắt dòng in"> <longdesc>Xác định cuộn dòng dài như thế nào khi in. Dùng "GTK_WRAP_MODE" nếu không cuộn, "GTK_WRAP_WORD" nếu cuốn theo biên từ, và "GTK_WRAP_CHAR" nếu cuộn theo các ký tự. Chú ý các giá trị này cần viết hoa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="print_header"> <local_schema short_desc="In đầu trang"> <longdesc>Gedit sẽ in đầu trang khi in tài liệu hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="print_syntax_highlighting"> <local_schema short_desc="In tô sáng cú pháp"> <longdesc>Gedit có nên in cú pháp được tô sáng khi in tài liệu hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="ui"> <dir name="recents"> <entry name="max_recents"> <local_schema short_desc="Số tối đa tập tin gần đây"> <longdesc>Xác định số tối đa các tập tin được mở gần đây sẽ được hiển thị trong trình đơn con « Các tập tin gần đây ».</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="bottom_panel"> <entry name="bottom_panel_visible"> <local_schema short_desc="Hiện bảng dưới"> <longdesc>Có nên hiển thị bảng dưới ở đáy cửa sổ soạn thảo hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="side_pane"> <entry name="side_pane_visible"> <local_schema short_desc="Hiện ô bên"> <longdesc>Có nên hiển thị ô bên ở bên trái cửa sổ soạn thảo hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="statusbar"> <entry name="statusbar_visible"> <local_schema short_desc="Hiện thanh trạng thái"> <longdesc>Có nên hiển thị thanh trạng thái ở đáy cửa sổ soạn thảo hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="toolbar"> <entry name="toolbar_buttons_style"> <local_schema short_desc="Kiểu nút thanh công cụ"> <longdesc>Kiểu dáng cho nút thanh công cụ. Giá trị có thể là "GEDIT_TOOLBAR_SYSTEM" cho kiểu mặc định của hệ thống, "GEDIT_TOOLBAR_ICONS" nếu chỉ hiện thị các biểu tượng, "GEDIT_TOOLBAR_ICONS_AND_TEXT" nếu hiện cả biểu tượng và chữ. Và "GEDIT_TOOLBAR_ICONS_BOTH_HORIZ" để hiển thị chữ ưu tiên cạnh biểu tượng. Chú ý là phải viết hoa các giá trị để đảm bảo chúng được hiển thị đúng như đã nói.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="toolbar_visible"> <local_schema short_desc="Hiện thanh công cụ"> <longdesc>Có nên hiện thanh công cụ trong cửa sổ biên soạn hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="editor"> <dir name="search_highlighting"> <entry name="enable"> <local_schema short_desc="Bật tô sáng tìm kiếm"> <longdesc>Gedit có nên tô sáng mọi lần gặp đoạn đã tìm kiếm hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="cursor_position"> <entry name="restore_cursor_position"> <local_schema short_desc="Phục hồi vị trí con trỏ trước"> <longdesc>Gedit có nên phục hồi vị trí con trỏ trước khi tập tin được tải hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="right_margin"> <entry name="right_margin_position"> <local_schema short_desc="Vị trí lề phải"> <longdesc>Xác định vị trí lề phải.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="display_right_margin"> <local_schema short_desc="Hiện lề phải"> <longdesc>Gedit nên hiển thị lề phải trong vùng biên soạn hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="bracket_matching"> <entry name="bracket_matching"> <local_schema short_desc="Tô sáng ngoặc khớp"> <longdesc>Gedit nên bật tô sáng ngoặc khớp hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="current_line"> <entry name="highlight_current_line"> <local_schema short_desc="Tô sáng dòng hiện có"> <longdesc>Gedit có nên tô sáng dòng hiện có hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="line_numbers"> <entry name="display_line_numbers"> <local_schema short_desc="Hiện số hiệu dòng"> <longdesc>Gedit nên hiển thị số hiệu dòng trong vùng biên soạn hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="auto_indent"> <entry name="auto_indent"> <local_schema short_desc="Thụt lề tự động"> <longdesc>Cho Gedit bật khả năng thụt lề tự động hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="tabs"> <entry name="insert_spaces"> <local_schema short_desc="Chèn dấu cách"> <longdesc>Cho Gedit chèn các dấu cách thay cho các tab hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="tabs_size"> <local_schema short_desc="Cỡ tab"> <longdesc>Xác định số khoảng trắng được hiển thị thay vì ký tự Tab.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="wrap_mode"> <entry name="wrap_mode"> <local_schema short_desc="Chế độ ngắt dòng"> <longdesc>Xác định cuộn dòng dài như thế nào trong vùng biên soạn. Dùng "GTK_WRAP_MODE" nếu không cuộn, "GTK_WRAP_WORD" nếu cuốn theo biên từ, và "GTK_WRAP_CHAR" nếu cuộn theo các ký tự. Chú ý các giá trị này cần viết hoa.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="undo"> <entry name="max_undo_actions"> <local_schema short_desc="Số tối đa hành động hủy bước"> <longdesc>Số tối đa các hành động Hủy bước/Bước lại có thể thực hiện. Dùng « -1 » cho số hành động vô hạn.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="undo_actions_limit"> <local_schema short_desc="Giới hạn hủy bước (BỊ PHẢN ĐỐI)"> <longdesc>Số tối đa các hành động Hủy bước/Bước lại có thể thực hiện. Dùng « -1 » cho số hành động vô hạn. Bị phản đối kể từ phiên bản 2.12.0.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="save"> <entry name="writable_vfs_schemes"> <local_schema short_desc="Lược đồ VFS ghi được"> <longdesc>Danh sách các lược đồ VFS được trình gedit hỗ trợ trong chế độ ghi. Lược đồ « file » (tập tin) ghi được theo mặc định.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="auto_save_interval"> <local_schema short_desc="Khoảng lưu tự động"> <longdesc>Số phút sau đó gedit lưu tự động các thay đổi trong tập tin. Chỉ có tác dụng nếu bật tùy chọn « Lưu tự động ».</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="auto_save"> <local_schema short_desc="Lưu tự động"> <longdesc>Gedit nên tự động lưu các tập tin đã sửa đổi sau mỗi khoảng thời gian. Bạn có thể đặt khoảng thời gian với tùy chọn « Khoảng tự động lưu ».</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="backup_copy_extension"> <local_schema short_desc="Phần mở rộng bản sao lưu"> <longdesc>Phần mở rộng hay hậu tố dùng cho tên tập tin sao lưu. Chỉ có tác dụng nếu bật tùy chọn « Tạo bản sao lưu ».</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="create_backup_copy"> <local_schema short_desc="Tạo bản sao lưu"> <longdesc>Gedit nên tạo bản sao các tập tin khi lưu. Bạn có thể đặt phần mở rộng tập tin bằng tùy chọn « Phần mở rộng bản sao lưu ».</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="colors"> <entry name="selection_color"> <local_schema short_desc="Màu vùng chọn"> <longdesc>Màu nền cho đoạn chữ được chọn trong vùng biên soạn. Chỉ có tác dụng nếu tắt tùy chọn « Dùng màu mặc định ».</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="selected_text_color"> <local_schema short_desc="Màu chữ đã chọn"> <longdesc>Màu chữ cho đoạn chữ được chọn trong vùng biên soạn. Chỉ có tác dụng nếu tắt tùy chọn « Dùng màu mặc định ».</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="text_color"> <local_schema short_desc="Màu chữ"> <longdesc>Màu chữ cho đoạn chữ không được chọn trong vùng biên soạn. Chỉ có tác dụng nếu tắt tùy chọn « Dùng màu mặc định ».</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="background_color"> <local_schema short_desc="Màu nền"> <longdesc>Màu nền cho đoạn chữ không chọn trong vùng biên soạn. Chỉ có tác dụng nếu tắt tùy chọn « Dùng màu mặc định ».</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="use_default_colors"> <local_schema short_desc="Dùng màu sắc mặc định"> <longdesc>Có nên dùng màu mặc định hệ thống trong vùng biên soạn hay không. Nếu tắt tùy chọn này thì dùng các màu xác định bởi các tùy chọn « Màu nền », « Màu chữ », « Màu chữ được chọn », và « Màu chọn ».</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="font"> <entry name="editor_font"> <local_schema short_desc="Phông bộ biên soạn"> </local_schema> </entry> <entry name="use_default_font"> <local_schema short_desc="Dùng phông chữ mặc định"> <longdesc>Có nên dùng phông chữ độ rộng cố định của hệ thống để soạn thảo văn bản thay cho phông chữ nào đặc trưng cho gedit. Nếu tùy chọn này được tắt, phông chữ được xác định trong tùy chọn « Phông bộ soạn thảo » sẽ được dùng thay cho phông chữ hệ thống.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> </dir> <dir name="plugins"> <entry name="active-plugins"> <local_schema short_desc="Bổ sung hoạt động"> <longdesc>Danh sách các bổ sung còn hoạt động. Nó chứa « Vị trí » của các bổ sung đó. Hãy xem tập tin « .gedit-plugin » để biết vị trí của từng bổ sung.</longdesc> </local_schema> </entry> <dir name="filebrowser"> <entry name="filter_pattern"> <local_schema short_desc="Mẫu lọc của bộ duyệt tập tin"> <longdesc>Mẫu lọc cần dùng để lọc bộ duyệt tập tin. Mẫu lọc này hoạt động bên trên chế độ lọc (« filter_mode »).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="filter_mode"> <local_schema short_desc="Chế độ lọc của bộ duyệt tập tin"> <longdesc>Giá trị này quyết định những tập tin nào được lọc từ bộ duyệt tập tin. Giá trị có thể: • none (không có) không lọc gì • hidden lọc tập tin _bị ẩn_ • binary lọc tập tin _nhị phân_ • hidden_and_binary lọc tập tin cả hai kiểu _bị ẩn và nhị phân_.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="open_at_first_doc"> <local_schema short_desc="Đặt vị trí là tài liệu thứ nhất"> <longdesc>Nếu ĐÚNG, bổ sung duyệt tập tin sẽ xem thư mục của tài liệu đã mở thứ nhất, miễn là chưa dùng bộ duyệt tập tin. (Vì vậy điều kiện này thường áp dụng vào mở tài liệu trên dòng lệnh, hoặc mở nó bằn Nautilus, v.v.)</longdesc> </local_schema> </entry> <dir name="on_load"> <entry name="enable_remote"> <local_schema short_desc="Bật phục hồi vị trí ở xa"> <longdesc>Đặt nếu bật khả năng phục hồi vị trí ở xa hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="virtual_root"> <local_schema short_desc="Thư mục gốc ảo của bộ duyệt tập tin"> <longdesc>Thư mục gốc ảo của bộ duyệt tập tin, để dùng khi tải bổ sung duyệt tập tin và khi « onload/tree_view » là ĐÚNG. Gốc ảo luôn luôn phải nằm bên dưới gốc thật.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="root"> <local_schema short_desc="Thư mục gốc của bộ duyệt tập tin"> <longdesc>Thư mục gốc của bộ duyệt tập tin, để dùng khi tải bổ sung duyệt tập tin và khi « onload/tree_view » là ĐÚNG.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="tree_view"> <local_schema short_desc="Mở trong ô xem cây"> <longdesc>Mở ô xem cây khi bổ sung duyệt tập tin được tải, thay cho ô xem Đánh dấu</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> </dir> </dir> <dir name="gnome-power-manager"> <entry name="networkmanager_sleep"> <local_schema short_desc="Có nên kết nối và ngắt kết nối trình NetworkManager khi ngủ. "> <longdesc>Có nên ngắt kết nối trình NetworkManager trước khi ngưng hay ngủ đông, và tái kết nối khi tiếp tục lại hay không. </longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="laptop_panel_dim_brightness"> <local_schema short_desc="Độ sáng của màn hình khi nghỉ"> <longdesc>Đây là độ sáng màn hình của máy tính xách tay, được dùng khi phiên chạy nghỉ. Chỉ hợp lệ khi biến « use_time_for_policy » (dùng thời gian cho chính sách) là sai.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="battery_time_action"> <local_schema short_desc="Thời hạn còn lại khi hành động được thực hiện"> <longdesc>Thời gian chạy bằng pin còn lại (theo giây) khi hành động tới hạn được thực hiện. Chỉ hợp lệ khi biến « use_time_for_policy » (dùng thời gian cho chính sách) là sai.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="battery_time_critical"> <local_schema short_desc="Thời hạn còn lại khi tới hạn"> <longdesc>Thời gian chạy bằng pin còn lại (theo giây) khi được xem là « tới hạn ». Chỉ hợp lệ khi biến « use_time_for_policy » (dùng thời gian cho chính sách) là sai.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="battery_time_very_low"> <local_schema short_desc="Thời hạn còn lại khi rất thấp"> <longdesc>Thời gian chạy bằng pin còn lại (theo giây) khi được xem là « rất thấp ». Chỉ hợp lệ khi biến « use_time_for_policy » (dùng thời gian cho chính sách) là sai.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="battery_time_low"> <local_schema short_desc="Thời hạn còn lại khi thấp"> <longdesc>Thời gian chạy bằng pin còn lại (theo giây) khi được xem là « thấp ». Chỉ hợp lệ khi biến « use_time_for_policy » (dùng thời gian cho chính sách) là sai.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="battery_percentage_action"> <local_schema short_desc="Hành động phần trăm được làm"> <longdesc>Phần trăm độ sạc pin khi hành động « tới hạn » được thực hiện. Chỉ hợp lệ khi biến « use_time_for_policy » (dùng thời gian cho chính sách) là sai.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="battery_percentage_critical"> <local_schema short_desc="Phần trăm yếu tới hạn"> <longdesc>Phần trăm độ sạc pin được xem là « tới hạn ». Chỉ hợp lệ khi biến « use_time_for_policy » (dùng thời gian cho chính sách) là sai.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="battery_percentage_very_low"> <local_schema short_desc="Phần trăm rất thấp"> <longdesc>Phần trăm độ sạc pin được xem là « rất thấp ». Chỉ hợp lệ khi biến « use_time_for_policy » (dùng thời gian cho chính sách) là sai.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="battery_percentage_low"> <local_schema short_desc="Phần trăm thấp"> <longdesc>Phần trăm độ sạc pin được xem là « thấp ». Chỉ hợp lệ khi biến « use_time_for_policy » (dùng thời gian cho chính sách) là sai.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="lock_on_hibernate"> <local_schema short_desc="Khoá màn hình khi ngủ đông"> <longdesc>Bật/tắt khả năng khoá màn hình khi máy tính ngủ dậy sau khi ngủ đông. Chỉ được dùng nếu « lock_use_screensaver_settings » (thiết lập khoá dùng ảnh bảo vệ màn hình) được đặt là false (sai).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="lock_on_suspend"> <local_schema short_desc="Khoá màn hình khi ngưng"> <longdesc>Bật/tắt khả năng khoá màn hình khi máy tính ngủ dậy sau khi bị ngưng. Chỉ được dùng nếu « lock_use_screensaver_settings » (thiết lập khoá dùng ảnh bảo vệ màn hình) được đặt là false (sai).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="lock_on_blank_screen"> <local_schema short_desc="Khoá màn hình khi trắng"> <longdesc>Bật/tắt khả năng khoá màn hình khi màn hình bị tắt. Chỉ được dùng nếu « lock_use_screensaver_settings » (thiết lập khoá dùng ảnh bảo vệ màn hình) được đặt là false (sai).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="lock_use_screensaver_settings"> <local_schema short_desc="Dùng thiết lập khoá của gnome-screensaver"> <longdesc>Bật/tắt khả năng khoá màn hình của gnome-screensaver để khoá màn hình sau khi ngủ đông, bị ngưng hay làm trắng màn hình.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="action_ups_low"> <local_schema short_desc="Hành động UPS yếu"> <longdesc>Hành động cần làm khi UPS yếu. Giá trị hợp lệ: • hibernate ngủ đông • suspend ngưng • shutdown tắt máy • nothing không gì</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="action_ups_critical"> <local_schema short_desc="Hành động UPS yếu tới hạn"> <longdesc>Hành động cần làm khi UPS yếu tới hạn. Giá trị hợp lệ: • hibernate ngủ đông • suspend ngưng • shutdown tắt máy • nothing không gì</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="action_battery_critical"> <local_schema short_desc="Hành động pin yếu tới hạn"> <longdesc>Hành động cần làm khi pin yếu tới hạn. Giá trị hợp lệ: • hibernate ngủ đông • suspend ngưng • shutdown tắt máy • nothing không gì</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="action_battery_sleep_type"> <local_schema short_desc="Khi không hoạt động, ngủ đông, ngưng hay không làm gì"> <longdesc>Kiểu ngủ cần thực hiện khi máy tính không làm việc. Giá trị hợp lệ: • hibernate ngủ đông • suspend ngưng • nothing không gì</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="action_ac_sleep_type"> <local_schema short_desc="Khi không hoạt động, ngủ đông, ngưng hay không làm gì"> <longdesc>Kiểu ngủ cần thực hiện khi máy tính không làm việc. Giá trị hợp lệ: • hibernate ngủ đông • suspend ngưng • nothing không gì</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="action_battery_button_lid"> <local_schema short_desc="Hành động đóng nắp máy tính xách tây khi chạy bằng pin"> <longdesc>Hành động cần làm khi nắp máy tính xách tây được đóng, và máy tính chạy bằng pin. Giá trị hợp lệ: • hibernate ngủ đông • suspend ngưng • blank làm trắng • nothing không gì</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="action_ac_button_lid"> <local_schema short_desc="Hành động đóng nắp máy tính xách tây khi chạy bằng điện chính"> <longdesc>Hành động cần làm khi nắp máy tính xách tây được đóng, và máy tính chạy bằng điện chính. Giá trị hợp lệ: • hibernate ngủ đông • suspend ngưng • blank làm trắng • nothing không gì</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="action_button_power"> <local_schema short_desc="Hành động nút điện"> <longdesc>Hành động cần làm khi cái nút điện hệ thống được bấm. Giá trị hợp lệ: • suspend ngưng • hibernate ngủ đông • interactive tương tác • shutdown tắt máy • nothing không gì</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="action_button_hibernate"> <local_schema short_desc="Hành động nút ngủ đông"> <longdesc>Hành động cần làm khi cái nút làm cho hệ thống ngủ đông được bấm. Giá trị hợp lệ: • suspend ngưng • hibernate ngủ đông • interactive tương tác • shutdown tắt máy • nothing không gì</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="action_button_suspend"> <local_schema short_desc="Hành động nút ngưng"> <longdesc>Hành động cần làm khi cái nút ngưng hệ thống được bấm. Giá trị hợp lệ: • suspend ngưng • hibernate ngủ đông • interactive tương tác • shutdown tắt máy • nothing không gì</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="battery_dpms_sleep_method"> <local_schema short_desc="Phương pháp dùng để làm màn hình trắng khi chạy bằng pin"> <longdesc>Phương pháp DPMS dùng để làm màn hình trắng khi chạy bằng pin. Giá trị hợp lệ: • default mặc định • standby trạng thái chờ • suspend ngưng • off tắt</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="battery_sleep_display"> <local_schema short_desc="Thời hạn bộ trình bày ngủ khi chạy bằng pin"> <longdesc>Số giây máy tính đang chạy bằng pin cần ngưng làm việc trước khi bộ trình bày ngủ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="battery_sleep_computer"> <local_schema short_desc="Thời hạn máy tính ngủ khi chạy bằng pin"> <longdesc>Số giây máy tính đang chạy bằng pin cần ngưng làm việc trước khi nó ngủ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="battery_brightness_kbd"> <local_schema short_desc="Độ sáng bàn phím khi chạy bằng pin"> <longdesc>Độ sáng của bàn phím khi chạy bằng pin. Giá trị hợp lệ nằm giữa 0 và 100.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="battery_brightness"> <local_schema short_desc="Độ sáng LCD khi chạy bằng pin"> <longdesc>Độ sáng của bộ trình bày khi chạy bằng pin. Giá trị hợp lệ nằm giữa 0 và 100.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="ac_dpms_sleep_method"> <local_schema short_desc="Phương pháp dùng để làm màn hình trắng khi chạy bằng điện chính"> <longdesc>Phương pháp DPMS dùng để làm màn hình trắng khi chạy bằng điện chính. Giá trị hợp lệ: • default mặc định • standby trạng thái chờ • suspend ngưng • off tắt</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="ac_sleep_display"> <local_schema short_desc="Thời hạn bộ trình bày ngủ khi chạy bằng điện chính"> <longdesc>Thời gian nghỉ theo giây trước khi bộ trình bày đi ngủ khi chạy bằng điện chính.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="ac_sleep_computer"> <local_schema short_desc="Thời hạn máy tính ngủ khi chạy bằng điện chính"> <longdesc>Số giây máy tính đang chạy bằng điện chính cần ngưng làm việc trước khi nó ngủ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="ac_brightness_kbd"> <local_schema short_desc="Độ sáng bàn phím khi chạy bằng điện chính"> <longdesc>Độ sáng của bàn phím khi chạy bằng điện chính. Giá trị hợp lệ nằm giữa 0 và 100.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="ac_brightness"> <local_schema short_desc="Độ sáng LCD khi chạy bằng điện chính"> <longdesc>Độ sáng của bộ trình bày khi chạy bằng điện chính. Giá trị hợp lệ nằm giữa 0 và 100.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="display_icon_policy"> <local_schema short_desc="Khi cần hiển thị biểu tượng thông báo"> <longdesc>Tùy chọn hiển thị biểu tượng thông báo. Tùy chọn hợp lệ: • never không bao giờ • critical [khi pin] tới hạn • charge [khi pin] sạc • present có pin • always luôn luôn</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="notify_low_power"> <local_schema short_desc="Thông báo khi điện năng yếu"> <longdesc>Bật/tắt thông báo khi pin yếu.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="notify_hal_error"> <local_schema short_desc="Thông báo nếu gặp lỗi HAL"> <longdesc>Có nên thông báo sau khi gặp lỗi ngưng hay ngủ đông hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="notify_fully_charged"> <local_schema short_desc="Thông báo khi pin đã được tái sạc đầy"> <longdesc>Bật/tắt thông báo khi pin được sạc đầy.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="notify_ac_adapter"> <local_schema short_desc="Thông báo khi bộ tiếp hợp điện chính bị tháo"> <longdesc>Có nên thông báo người dùng biết bộ tiếp hợp điện chính đã bị tháo hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="can_hibernate"> <local_schema short_desc="Ngủ đông đã bật"> <longdesc>Người dùng có quyền làm máy tính ngủ đông hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="can_suspend"> <local_schema short_desc="Ngưng đã bật"> <longdesc>Người dùng có quyền ngưng máy tính hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="display_ambient"> <local_schema short_desc="Thay đổi độ sáng để tự động dùng những máy nhạy ánh sáng chung quanh"> <longdesc>Có nên tự động thay đổi độ sáng màn hình, dùng những máy nhạy ánh sáng chung quanh hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="display_state_change"> <local_schema short_desc="Thay đổi độ sáng thành một mức định sẵn khi tình trạng điện chính thay đổi"> <longdesc>Có nên thay đổi độ sáng màn hình khi chuyển đổi giữa điện chính và pin hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="battery_dim_on_idle"> <local_schema short_desc="Mờ đi màn hình sau một thời gian không hoạt động khi chạy bằng pin"> <longdesc>Có nên mờ đi màn hình để tiết kiệm điện năng khi máy tính đã nghỉ khi chạy bằng pin hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="ac_dim_on_idle"> <local_schema short_desc="Mờ đi màn hình sau một thời gian không hoạt động khi chạy bằng điện chính"> <longdesc>Có nên mờ đi màn hình để tiết kiệm điện năng khi máy tính đã nghỉ khi chạy bằng điện chính hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="check_type_cpu"> <local_schema short_desc="Kiểm tra trọng tải CPU trước khi ngủ"> <longdesc>Bật/tắt kiểm tra trọng tải của đơn vị xử lý trung tâm trước khi làm hành động nghỉ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="use_time_for_policy"> <local_schema short_desc="Bật/tắt thông báo dựa vào giờ"> <longdesc>Bật/tắt thông báo dựa vào giờ. Nếu tắt, dùng hiệu số phần trăm thay thế, mà có thể sửa chữa một số BIOS kiểu ACPI bị hỏng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="policy_suppression_timeout"> <local_schema short_desc="Số giây cần thu hồi chính sách sau khi tiếp tục lại"> <longdesc>Sau khi tiếp tục lại, bộ quản lý điện năng sẽ thu hồi các hành động chính sách trong một số giây để cho phép các thông điệp xảy ra ổn định và HAL cập nhật được. Bình thường, năm giây là đủ, không quá lâu mà làm cho người dùng cảm thấy bối rối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="show_actions_in_menu"> <local_schema short_desc="Hiển thị hai mục « Ngưng » và « Ngủ đông » trong trình đơn"> <longdesc>Bật/tắt hiển thị hai tùy chọn « Ngưng » và « Ngủ đông » trong trình đơn thả xuống của vùng thông báo.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="graph_data_max_time"> <local_schema short_desc="Thời gian tối đa được hiển thị trên đồ thị"> <longdesc>Thời gian tối đa được hiển thị trên trục X của đồ thị.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="rate_exponential_average_factor"> <local_schema short_desc="Hệ số suy giảm dùng khi tính tỷ lệ"> <longdesc>Giá trị của hệ số suy giảm được dùng khi tính số trung bình lũy thừa của tỷ lệ. Việc tăng giá trị này sẽ cũng tăng hiệu ứng suy giảm của sự tính tỷ lệ, mà làm cho thời gian còn lại chính xác hơn, còn đồ thị đáp ứng ít hơn.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="use_lowpower_battery"> <local_schema short_desc="Bật/tắt chế độ điện thấp khi chạy bằng điện pin"> <longdesc>Bật/tắt chế độ điện thấp của hệ thống khi chạy bằng pin (máy tính xách tay).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="use_lowpower_ups"> <local_schema short_desc="Bật/tắt chế độ điện thấp khi chạy bằng điện UPS"> <longdesc>Bật/tắt chế độ điện thấp của hệ thống khi chạy bằng điện UPS.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="use_lowpower_ac"> <local_schema short_desc="Bật/tắt chế độ điện thấp khi chạy bằng điện chính"> <longdesc>Bật/tắt chế độ điện thấp của hệ thống khi chạy bằng điện chính.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="battery_event_when_closed"> <local_schema short_desc="Có nên thực hiện sự kiện pin khi nắp được đóng và điện bị tháo hay không"> <longdesc>Có nên chạy sự kiện đóng nắp pin (v.d. « Ngưng khi nắp được đóng và chạy bằng pin ») khi nắp đã được đóng trước, rồi nút cáp điện chính bị tháo vào lúc sau.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="ignore_inhibit_requests"> <local_schema short_desc="Có nên bỏ qua yêu cầu ngăn chặn DBUS hay không."> <longdesc>Có nên bỏ qua yêu cầu ngăn chặn DBUS từ chương trình khác hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="invalid_timeout"> <local_schema short_desc="Thời hạn không hợp lệ cho các hành động điện năng"> <longdesc>Thời hạn không hợp lệ, theo mili-giây, cho các hành động điện năng. Hãy đặt nó thành giá trị lớn hơn nếu bạn xem thông điệp « pin tới hạn » khi bạn tháo nút ra.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enable_sounds"> <local_schema short_desc="Có nên dùng âm thanh hay không"> <longdesc>Có nên dùng âm thanh hay không khi điện năng tới hạn, hoặc các yêu cầu ngăn chặn đã dừng hành động chính sách.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="cpufreq_battery_performance"> <local_schema short_desc="Giá trị hiệu suất cpufreq cần dùng khi chạy bằng pin"> <longdesc>Giá trị hiệu suất cpufreq cần dùng để co giãn bộ xử lý khi chạy bằng pin.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="cpufreq_battery_policy"> <local_schema short_desc="Chính sách cpufreq cần dùng khi chạy bằng pin"> <longdesc>Chính sách cpufreq cần dùng để co giãn bộ xử lý khi chạy bằng pin. Giá trị hợp lệ: • ondemand khi yêu cầu • conservative bảo thủ • powersave tiết kiệm điện năng • userspace vùng người dùng • performance hiệu suất • nothing không gì.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="cpufreq_ac_performance"> <local_schema short_desc="Giá trị hiệu suất cpufreq cần dùng khi chạy bằng điện chính"> <longdesc>Giá trị hiệu suất cpufreq cần dùng để co giãn bộ xử lý khi chạy bằng điện chính.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="cpufreq_ac_policy"> <local_schema short_desc="Chính sách cpufreq cần dùng khi chạy bằng điện chính"> <longdesc>Chính sách cpufreq cần dùng để co giãn bộ xử lý khi chạy bằng điện chính. Giá trị hợp lệ: • ondemand khi yêu cầu • conservative bảo thủ • powersave tiết kiệm điện năng • userspace vùng người dùng • performance hiệu suất • nothing không gì.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="cpufreq_consider_nice"> <local_schema short_desc="Có nên tính các tiến trình có giá trị ưu tiên (nice) khi tính tải trên bộ xử lý hay không"> <longdesc>Tính các tiến trình có giá trị ưu tiên (nice) thì có thể gây ra tần số tăng dần dù phần trăm tải tuyệt đối của chúng không gây nên cơ chế tỷ lệ tăng tần số.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="statistics_graph_type"> <local_schema short_desc="Kiểu đồ thị mặc định cần hiển thị trong cửa sổ thống kê"> <longdesc>Kiểu đồ thị mặc định cần hiển thị trong cửa sổ thống kê.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="statistics_show_events"> <local_schema short_desc="Có nên hiển thị các sự kiện trong cửa sổ thống kê hay không"> <longdesc>Có nên hiển thị các sự kiện trong cửa sổ thống kê hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="statistics_show_legend"> <local_schema short_desc="Có nên hiển thị các chú giải trong cửa sổ thống kê hay không"> <longdesc>Có nên hiển thị các chú giải trong cửa sổ thống kê hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="statistics_show_axis_labels"> <local_schema short_desc="Có nên hiển thị tên cột trong cửa sổ thống kê hay không"> <longdesc>Có nên hiển thị tên cột trong cửa sổ thống kê hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="laptop_uses_external_monitor"> <local_schema> <longdesc>Có nên cấu hình máy tính sách tay để không làm hành động mờ đi nào và DPMS tắt nếu nó dùng neo hay bộ trình bày bên ngoài. Phần lớn người dùng máy tính sách tay và máy tính để bàn nên chọn SAI (false) ở đây.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="show_recalled_battery_warning"> <local_schema short_desc="Có nên hiển thị cảnh báo hủy bỏ pin cho pin hỏng hóc hay không"> <longdesc>Có nên hiển thị cảnh báo hủy bỏ pin cho pin hỏng hóc hay không. Đặt giá trị này thành SAI chỉ nếu bạn biết được pin là tốt.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="show_cpufreq_ui"> <local_schema short_desc="Có nên hiện co dãn tần số CPU trên giao diện không"> <longdesc>Có nên hiện co dãn tần số CPU trên giao diện không. Một số người cần cấu hình cho các hệ thống đặc biệt.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="gconf-editor"> <entry name="bookmarks"> <local_schema short_desc="Đánh dấu"> <longdesc>Đánh dấu thư mục gconf-editor</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="evince"> <entry name="override_restrictions"> <local_schema short_desc="Bãi bỏ hạn chế tài liệu"> <longdesc>Bãi bỏ những sự hạn chế của tài liệu, như sự hạn chế sao chép hay in.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="eog"> <dir name="ui"> <entry name="info_collection"> <local_schema short_desc="Hiện/ẩn thông tin ảnh cho tập hợp."> </local_schema> </entry> <entry name="info_image"> <local_schema short_desc="Hiện/ẩn thông tin ảnh cho ảnh đơn."> </local_schema> </entry> <entry name="image_collection"> <local_schema short_desc="Hiện/ẩn ô tập hợp ảnh."> </local_schema> </entry> <entry name="statusbar"> <local_schema short_desc="Hiện/ẩn thanh trạng thái cửa sổ."> </local_schema> </entry> <entry name="toolbar"> <local_schema short_desc="Hiện/ẩn thanh công cụ cửa sổ."> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="full_screen"> <entry name="seconds"> <local_schema short_desc="Khoảng chờ (giây) tới khi hiển thị ảnh kế"> <longdesc>Giá trị lớn hơn 0 xác định số giây hiển thị ảnh cho tới khi tự động hiển thị ảnh kế tiếp. Số không thì tắt khả năng duyệt tự động.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="upscale"> <local_schema short_desc="Cho phép phóng to hơn 100% ban đầu"> <longdesc>Nếu đặt là FALSE (sai), ảnh nhỏ sẽ không được kéo to ra để vừa màn hình lúc ban đầu.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="loop"> <local_schema short_desc="Lặp lặp cảnh ảnh"> <longdesc>Có nên hiển thị cảnh ảnh trong vòng lặp vô hạn không.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="window"> <entry name="geometry_singleton"> <local_schema short_desc="Dạng hình của sổ điều đơn cuối cùng"> </local_schema> </entry> <entry name="geometry_collection"> <local_schema short_desc="Dạng hình của sổ tập hợp cuối cùng"> </local_schema> </entry> <entry name="open_new_window"> <local_schema short_desc="Mở ảnh trong cửa sổ mới"> <longdesc>Có nên tạo cửa sổ mới khi mở ảnh, hay là thay thế ảnh trong cửa sổ hiện thời.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="view"> <entry name="trans_color"> <local_schema short_desc="Màu trong suốt"> <longdesc>Nếu khóa trong suốt có giá trị COLOR (màu sắc), khóa này xác định màu được dùng để biểu thị sự trong suốt.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="transparency"> <local_schema short_desc="Chỉ thị trong suốt"> <longdesc>Xác định cách chỉ thị sự trong suốt. Giá trị hợp lệ là CHECK_PATTERN (mẫu đối sánh), COLOR (màu sắc) và NONE (không có). Nếu chọn COLOR, khóa « trans_color » xác định giá trị màu được dùng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autorotate"> <local_schema short_desc="Tự động định hướng"> <longdesc>Có nên tự động xoay ảnh dựa vào hướng dẫn EXIF hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="interpolate"> <local_schema short_desc="Nội suy ảnh"> <longdesc>Có nên nội suy ảnh khi thu/phóng hay không. Tính năng này đưa tới chất lượng cao hơn, còn chạy chậm hơn ảnh đã nội suy.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="yelp"> <entry name="fixed_font"> <local_schema short_desc="Phông chữ cho văn bản cố định"> <longdesc>Phông chữ cho văn bản có độ rộng cố định.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="variable_font"> <local_schema short_desc="Phông chữ cho văn bản"> <longdesc>Phông chữ cho văn bản có độ rộng biến đổi.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="use_system_fonts"> <local_schema short_desc="Dùng phông chữ hệ thống"> <longdesc>Dùng phông chữ mặc định của hệ thống.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="use_caret"> <local_schema short_desc="Dùng con nháy"> <longdesc>Dùng một con nháy mà bàn phím có thể điều khiển, khi xem trang.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="nautilus"> <dir name="desktop"> <entry name="trash_icon_name"> <local_schema short_desc="Tên biểu tượng Sọt rác trên màn hình nền"> <longdesc>Có thể đặt tên nếu bạn muốn tự chọn tên cho biểu tượng Sọt rác trên màn hình nền.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="home_icon_name"> <local_schema short_desc="Tên biểu tượng thư mục cá nhân màn hình nền"> <longdesc>Có thể đặt tên nếu bạn muốn tự chọn tên cho biểu tượng liên kết đến thư mục cá nhân trên màn hình nền.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="computer_icon_name"> <local_schema short_desc="Tên biểu tượng máy tính để bàn"> <longdesc>Có thể đặt tên nếu bạn muốn tự chọn tên cho biểu tượng máy tính trên màn hình nền.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="network_icon_visible"> <local_schema short_desc="Hiển thị biểu tượng Máy phục vụ mạng trên màn hình nền"> <longdesc>Nếu đặt là true (đúng) thì biểu tượng liên kết đến Máy phục vụ mạng sẽ được đặt lên màn hình nền.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="volumes_visible"> <local_schema short_desc="Hiện các đĩa đã gắn kết trên màn hình nền"> <longdesc>Nếu đặt là true thì biểu tượng liên kết với đĩa đã gắn sẽ được đặt lên mặt bàn.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="trash_icon_visible"> <local_schema short_desc="Hiện Sọt rác trên màn hình nền"> <longdesc>Nếu đặt là true thì biểu tượng liên kết với Sọt rác sẽ được đặt lên màn hình nền.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="computer_icon_visible"> <local_schema short_desc="Biểu tượng Máy tính hiện trên màn hình nền"> <longdesc>Nếu đặt là true thì biểu tượng liên kết với vị trí máy tính sẽ được đặt lên màn hình nền.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="home_icon_visible"> <local_schema short_desc="Biểu tượng thư mục cá nhân hiện trên màn hình nền"> <longdesc>Nếu đặt là true, một biểu tượng liên kết với thư mục cá nhân sẽ được đặt trên màn hình nền.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="sidebar_panels"> <dir name="tree"> <entry name="show_only_directories"> <local_schema short_desc="Chỉ hiện các thư mục trong Ô lề dạng cây"> <longdesc>Nếu đặt là đúng, Nautilus sẽ chỉ hiển thị thư mục trong Ô lề dạng cây. Nếu không nó sẽ hiện cả thư mục và tập tin.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="list_view"> <entry name="default_column_order"> <local_schema short_desc="Thứ tự cột mặc định trong ô xem danh sách"> <longdesc>Thứ tự cột mặc định trong ô xem danh sách.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="default_visible_columns"> <local_schema short_desc="Danh sách cột mặc định có thể xem trong ô xem danh sách."> <longdesc>Danh sách cột mặc định có thể xem trong ô xem danh sách.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="default_zoom_level"> <local_schema short_desc="Cấp phóng danh sách mặc định"> <longdesc>Mức thu phóng mặc định được dùng cho ô xem danh sách.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="default_sort_in_reverse_order"> <local_schema short_desc="Đảo lại thứ tự sắp xếp trong cửa sổ mới"> <longdesc>Nếu đúng, tập tin với những cửa sổ mới sẽ được sắp xếp theo thứ tự ngược. v.d., nếu sắp theo tên thì sắp từ "z" đến "a" thay vì từ "a" đến "z".</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="default_sort_order"> <local_schema short_desc="Đặt sắp xếp mặc định"> <longdesc>Thứ tự sắp xếp mặc định cho Ô xem Danh sách. Giá trị có thể là: "name" - tên, "size" - kích cỡ, "type" - loại và "modification_date" - ngày sửa đổi</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="icon_view"> <entry name="default_zoom_level"> <local_schema short_desc="Cấp phóng biểu tượng mặc định"> <longdesc>Mức thu phóng mặc định dùng cho ô xem biểu tượng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="default_use_manual_layout"> <local_schema short_desc="Dùng bố trí thủ công với cửa sổ mới"> <longdesc>Nếu là đúng thì cửa sổ mới sẽ dùng bố trí tự chọn theo mặc định.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="labels_beside_icons"> <local_schema short_desc="Đặt chữ cạnh hình"> <longdesc>Nếu đúng, chữ sẽ được đặt bên cạnh hình, hơn là đặt bên dưới.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="default_use_tighter_layout"> <local_schema short_desc="Bố trí sát hơn trong cửa sổ mới"> <longdesc>Nếu là đúng, các biểu tượng sẽ được đặt sát hơn trong cửa sổ mới.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="default_sort_in_reverse_order"> <local_schema short_desc="Đảo lại thứ tự sắp xếp trong cửa sổ mới"> <longdesc>Nếu đúng, tập tin với những cửa sổ mới sẽ được sắp xếp theo thứ tự ngược. v.d. nếu sắp theo tên thì sắp từ "z" đến "a" thay vì từ "a" đến "z"; nếu sắp theo kích cỡ, sắp theo thứ tự giảm thay vì tăng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="default_sort_order"> <local_schema short_desc="Đặt sắp xếp mặc định"> <longdesc>Thứ tự sắp xếp mặc định cho ô xem biểu tượng. Giá trị có thể là: "name" - tên, "size" - kích cỡ, "size" - loại, "modification_date" - ngày sửa đổi và "emblems" - hình tượng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="captions"> <local_schema short_desc="Danh sách phụ đề có thể dùng trên biểu tượng"> <longdesc>Danh sách phụ đề dưới biểu tượng trong Ô xem Biểu tượng và trên màn hình nền. Số phụ đề thực sự được hiển thị tùy thuộc vào hệ số thu phóng. Giá trị có thể là: "size" — kích cỡ, "type" — kiểu, "date_modified" — ngày sửa đổi, "date_changed" — ngày thay đổi, "date_accessed" — ngày truy cập, "owner" — chủ sở hữu, "group" — nhóm sở hữu, "permissions" — quyền truy cập, "octal_permissions" — quyền sở hữu dạng bát phân và "mime_type" — kiểu MIME.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="preferences"> <entry name="side_pane_view"> <local_schema short_desc="Xem Ô lề"> <longdesc>Ô xem Ô lề để hiển thị trong cửa sổ mới mở.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="start_with_sidebar"> <local_schema short_desc="Hiện Ô lề trong cửa sổ mới"> <longdesc>Nếu đặt là đúng, cửa sổ mới mở sẽ thấy có Ô lề.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="start_with_status_bar"> <local_schema short_desc="Hiện Thanh trạng thái trong cửa sổ mới"> <longdesc>Nếu đặt là đúng, cửa sổ mới mở sẽ thấy có Thanh trạng thái.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="start_with_location_bar"> <local_schema short_desc="Hiện Ô Địa điểm trong cửa sổ mới"> <longdesc>Nếu đặt là đúng, cửa sổ mới mở sẽ thấy có Ô Địa điểm.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="start_with_toolbar"> <local_schema short_desc="Hiện Thanh công cụ trong cửa sổ mới"> <longdesc>Nếu đặt là đúng, cửa sổ mới mở sẽ thấy có Thanh công cụ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="sidebar_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng của Ô lề"> <longdesc>Độ rộng mặc định của Ô lề trong cửa sổ mới.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="date_format"> <local_schema short_desc="Định dạng ngày"> <longdesc>Định dạng ngày tập tin. Giá trị có thể là « miền địa phương », « iso », và « không hình thức ».</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="default_folder_viewer"> <local_schema short_desc="Bộ xem thư mục mặc định"> <longdesc>Khi xem một thư mục, ô xem này sẽ được dùng, trừ khi bạn chọn ô xem khác cho thư mục đặc biệt. Giá trị có thể là "list_view" (Ô xem Danh sách) và "icon_view" (Ô xem Biểu tượng).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="side_pane_background_filename"> <local_schema short_desc="Tên tập tin của nền Ô lề mặc định"> <longdesc>Tên tập tin cho nền ô lề mặc định. Chỉ được dùng nếu « side_pane_background_set » là đúng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="side_pane_background_color"> <local_schema short_desc="Màu nền mặc định của Ô lề"> <longdesc>Tên tập tin cho nền ô lề mặc định. Chỉ được dùng nếu « side_pane_background_set » là đúng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="side_pane_background_set"> <local_schema short_desc="Bộ nền ô lề tự chọn"> <longdesc>Có lập nền ô lề mặc định tự chọn hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="background_filename"> <local_schema short_desc="Tên tập tin nền mặc định"> <longdesc>Tên tập tin cho nền thư mục mặc định. Chỉ được dùng nếu « background_set » là đúng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="background_color"> <local_schema short_desc="Màu nền mặc định"> <longdesc>Tên tập tin cho nền thư mục mặc định. Chỉ được dùng nếu « background_set » là đúng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="background_set"> <local_schema short_desc="Bộ nền tự chọn"> <longdesc>Có lập nền thư mục mặc định tự chọn hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="search_bar_type"> <local_schema short_desc="Tiêu chuẩn tìm kiếm trên thanh tìm kiếm"> <longdesc>Tiêu chuẩn khớp tập tin được tìm trong thanh tìm kiếm. Nếu đặt là "search_by_text" thì Nautilus sẽ tìm tập tin chỉ theo tên. Nếu đặt là "search_by_text_and_properties" thì Nautilus sẽ tìm tập tin theo cả tên lẫn thuộc tính tập tin.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="desktop_is_home_dir"> <local_schema short_desc="Dùng thư mục cá nhân của bạn làm màn hình nền"> <longdesc>Nếu đúng, Nautilus sẽ dùng thư mục cá nhân của người dùng làm màn hình nền. Ngược lại dùng thư mục <~/Desktop> làm màn hình nền.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="desktop_font"> <local_schema short_desc="Phông chữ màn hình nền"> </local_schema> </entry> <entry name="show_desktop"> <local_schema short_desc="Nautilus xử lý việc vẽ màn hình nền"> <longdesc>Nếu đặt là đúng thì Nautilus sẽ vẽ các biểu tượng trên màn hình nền.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="sort_directories_first"> <local_schema short_desc="Ưu tiên hiện thư mục trước trong các cửa sổ"> <longdesc>Nếu đặt là đúng, Nautilus hiện thư mục trước khi hiện tập tin trong Khung xem Biểu tượng và Ô xem Danh sách.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="show_advanced_permissions"> <local_schema short_desc="Hiện quyền hạn cấp cao trong hộp thoại tài san tập tin"> <longdesc>Nếu đặt là đúng, Nautilus sẽ cho phép bạn hiệu chỉnh và hiển thị quyền hạn tập tin bằng cách UNIX hơn, truy cập vài tùy chọn bí mật hơn.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="preview_sound"> <local_schema short_desc="Có nghe thử âm thanh khi di chuyển chuột lên biểu tượng hay không"> <longdesc>Thoả hiệp tốc độ khi nghe thử tập tin âm thanh khi di chuyển chuột qua các biểu tượng tập tin. Nếu đặt là « luôn luôn » thì luôn luôn phát âm, kể cả nếu tập tin ở trên máy ở xa. Nếu đặt « chỉ tập tin cục bộ » thì chỉ phát âm nếu nằm trên hệ thống tập tin cục bộ. Nếu đặt « không bao giờ » thì không bao giờ phát âm thử.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="directory_limit"> <local_schema short_desc="Số tập tin tối đa được xử lý trong thư mục"> <longdesc>Thư mục vượt quá kích cỡ này sẽ bị làm tròn thành kích cỡ này. Mục đích của việc này là tránh bùng nổ miền nhớ bất ngờ và làm Nautilus ngưng hoạt động vì những thư mục khổng lồ. Số âm nghĩa là không có giới hạn. Giới hạn này chỉ là xấp xỉ vì thư mục được đọc theo từng đoạn.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="thumbnail_limit"> <local_schema short_desc="Kích cỡ ảnh tối đa để hiện ảnh thu nhỏ"> <longdesc>Ảnh lớn hơn kích cỡ này (theo byte) sẽ không hiện ảnh thu nhỏ. Mục đích của thiết lập này là tránh tạo ảnh thu nhỏ cho những ảnh lớn, có thể mất nhiều thời gian và bộ nhớ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="show_image_thumbnails"> <local_schema short_desc="Khi để hiển thị hình thu nhỏ của các tập tin ảnh"> <longdesc>Thoả hiệp tốc độ khi hiển thị tập tin ảnh là một hình thu nhỏ. Nếu đặt là « luôn luôn » thì luôn luôn hiện ảnh thu nhỏ, kể cả nếu thư mục ở trên máy ở xa. Nếu đặt « chỉ tập tin cục bộ » thì chỉ hiển thị hình thu nhỏ nếu nằm trên hệ thống tập tin _cục bộ_. Nếu đặt « không bao giờ » thì không bao giờ hiển thị hình thu nhỏ, chỉ dùng ảnh biểu tượng chung.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="theme"> <local_schema short_desc="Sắc thái hiện thời của Nautilus (bị phải đối)"> <longdesc>Tên của Sắc thái Nautilus cần dùng. Nó không còn được dùng nữa từ Nautilus 2.2. Vui lòng dùng sắc thái biểu tượng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="executable_text_activation"> <local_schema short_desc="Làm gì với tập tin văn bản thực thi được khi kích hoạt"> <longdesc>Làm gì với các tập tin văn bản có thể thực thi khi nó được kích hoạt (nhấp đơn hoặc nhấp đúp) Giá trị có thể là "launch" để kích hoạt chúng như chương trình, hoặc "ask" để _yêu cầu_ hiện hộp thoại, và "display" để _hiện thị_ nội dung tập tin.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="click_policy"> <local_schema short_desc="Kiểu nhấn chuột được dùng để chạy/mở tập tin"> <longdesc>Giá trị có thể là "single" để kích hoạt tập tin chỉ bằng một cái nhấp chuột, hoặc "double" để kích hoạt khi nhấp đúp.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="show_directory_item_counts"> <local_schema short_desc="Khi nào hiển thị số mục trong thư mục"> <longdesc>Thoả hiệp tốc độ khi hiện số mục trong một thư mục. Nếu đặt là « luôn luôn » thì luôn luôn đếm số mục, kể cả nếu tập tin ở trên máy ở xa. Nếu đặt « chỉ tập tin cục bộ » thì chỉ xem số đếm nếu nằm trên hệ thống tập tin _cục bộ_. Nếu đặt « không bao giờ » thì không bao giờ đếm.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="show_icon_text"> <local_schema short_desc="Khi để hiển thị văn bản xem trước trong biểu tượng"> <longdesc>Thoả hiệp tốc độ khi xem thử tập tin văn bản khi di chuyển chuột qua các biểu tượng tập tin. Nếu đặt là « luôn luôn » thì luôn luôn xem trước, kể cả nếu tập tin ở trên máy ở xa. Nếu đặt « chỉ tập tin cục bộ » thì chỉ xem trước nếu nằm trên hệ thống tập tin cục bộ. Nếu đặt « không bao giờ » thì không bao giờ xem trước.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enable_delete"> <local_schema short_desc="Có cho phép xóa bỏ ngay hay không."> <longdesc>Nếu đúng, Nautilus sẽ có tính năng cho phép bạn xóa tập tin ngay lập tức, tại chỗ, thay vì cho vào Sọt rác. Tính năng này có thể nguy hiểm, vì thế hãy dùng cẩn thận.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="confirm_trash"> <local_schema short_desc="Có hỏi để xác nhận khi bỏ tập tin vào sọt rác hay không."> <longdesc>Nếu đặt là true, Nautilus sẽ hỏi xác nhận trước khi cho tập tin vào Sọt rác.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="always_use_location_entry"> <local_schema short_desc="Luôn dùng trường nhập địa điểm, thay vào thanh đường dẫn"> <longdesc>Nếu đặt là đúng, cửa sổ duyệt Nautilus sẽ luôn dùng trường nhập chữ cho thanh công cụ địa điểm, thay vào thanh đường dẫn.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="always_use_browser"> <local_schema short_desc="Bật hành vi Nautilus cổ điển, mọi cửa sổ là bộ duyệt"> <longdesc>Nếu đặt là đúng, mọi cửa sổ Nautilus sẽ là cửa sổ bộ duyệt. Đây là cách hoạt động của Nautilus trước phiên bản 2.6, và một phần người thích cách này hơn.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="window_list_applet"> <dir name="prefs"> <entry name="maximum_size"> <local_schema short_desc="Kích thước danh sách cửa sổ tối đa"> <longdesc>Khoá này xác định độ rộng tối đa mà danh sách cửa sổ yêu cầu. Nó có ích để giới hạn kích thước của danh sách cửa sổ trong các Bảng điều khiển lớn, như Bảng điều khiển cạnh chẳng hạn, nơi mà danh sách cửa sổ có thể chiếm toàn bộ không gian sẵn có.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="minimum_size"> <local_schema short_desc="Kích thước danh sách cửa sổ tối thiểu"> <longdesc>Khoá này xác định kích thước tối thiểu mà danh sách cửa sổ yêu cầu.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="move_unminimized_windows"> <local_schema short_desc="Chuyển cửa sổ tới vùng làm việc hiện thời khi được phục hồi"> <longdesc>Nếu đúng, khi phục hồi cửa sổ, di chuyển nó đến vùng làm việc hiện hành. Nếu khác, chuyển đến vùng làm việc của cửa sổ đó.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="group_windows"> <local_schema short_desc="Khi nên xếp nhóm cửa sổ"> <longdesc>Quyết định khi nào xếp nhóm các cửa sổ từ cùng ứng dụng trên danh sách cửa sổ. Giá trị hợp lệ là "never" (không bao giờ), "auto" (tự động) và "always" (luôn luôn).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="display_all_workspaces"> <local_schema short_desc="Hiện các cửa sổ trên mọi vùng làm việc"> <longdesc>Nếu đúng, danh sách cửa sổ sẽ hiển thị các cửa sổ từ mọi vùng làm việc. Nếu sai thì chỉ hiển thị cửa sổ từ vùng làm việc hiện thời.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="workspace_switcher_applet"> <dir name="prefs"> <entry name="num_rows"> <local_schema short_desc="Các hàng trong Bộ chuyển vùng làm việc"> <longdesc>Khoá này xác định bao nhiêu hàng (cho bố trí dọc) hoặc bao nhiêu cột (cho bố trí ngang) mà bộ chuyển vùng làm việc hiển thị các vùng làm việc trong nó. Khoá này chỉ có cần thiết nếu khoá display_all_workspaces (hiển thị mọi vùng làm việc) là true (thật).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="display_all_workspaces"> <local_schema short_desc="Hiện mọi vùng làm việc"> <longdesc>Nếu đúng thì bộ chuyển vùng làm việc sẽ hiển thị mọi vùng làm việc, nếu không thì nó chỉ hiện vùng làm việc hiện thời.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="display_workspace_names"> <local_schema short_desc="Hiện tên vùng làm việc"> <longdesc>Nếu đúng thì các vùng làm việc trong bộ chuyển vùng làm việc sẽ hiển thị tên các vùng làm việc. Nếu không thì hiển thị các cửa sổ trong vùng làm việc.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="fish_applet"> <dir name="prefs"> <entry name="rotate"> <local_schema short_desc="Quay thành Bảng điều khiển dọc"> <longdesc>Nếu đúng, hoạt cảnh cá sẽ được xoay khi hiển thị ngang trên Bảng điều khiển dọc.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="speed"> <local_schema short_desc="Khoảng chờ giữa mỗi khung hình"> <longdesc>Khoá này xác định số giây hiển thị mỗi khung hình.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="frames"> <local_schema short_desc="Các khung hình trong hoạt cảnh con cá"> <longdesc>Khoá này xác định số khung hình trong hoạt cảnh sẽ được hiển thị trong hoạt cảnh con cá.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Lệnh cần thực hiện khi nhấp chuột"> <longdesc>Khoá này xác định lệnh sẽ thực hiện khi nhấn vào con cá.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="image"> <local_schema short_desc="Ảnh bằng điểm hoạt cảnh của con cá"> <longdesc>Khoá này xác định tên tập tin của ảnh bằng điểm sẽ được dùng cho hoạt cảnh được hiển thị trong tiểu dụng Cá, so với thư mục ảnh bằng điểm.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="name"> <local_schema short_desc="Tên con cá"> <longdesc>Một con cá không có tên là một con cá khá nhạt nhẽo. Hãy cho con cá cuộc sống bằng cách đặt tên cho nó.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="clock_applet"> <dir name="prefs"> <entry name="internet_time"> <local_schema short_desc="Dùng giờ Mạng"> <longdesc>Dùng khoá này đã bị phải đối trong GNOME 2.6 để ủng hộ khoá 'format' (định dạng). Giản đồ vẫn được giữ nguyên để tương thích với các phiên bản cũ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="unix_time"> <local_schema short_desc="Dùng giờ UNIX"> <longdesc>Dùng khoá này đã bị phải đối trong GNOME 2.6 để ủng hộ khoá 'format' (định dạng). Giản đồ vẫn được giữ nguyên để tương thích với các phiên bản cũ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="hour_format"> <local_schema short_desc="Dạng thức giờ"> <longdesc>Dùng khoá này đã bị phải đối trong GNOME 2.6 để ủng hộ khoá 'format' (định dạng). Giản đồ vẫn được giữ nguyên để tương thích với các phiên bản cũ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="show_week_numbers"> <local_schema short_desc="Hiện số tuần trong lịch"> <longdesc>Nếu đúng, hiển thị số tuần trong lịch.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="config_tool"> <local_schema short_desc="Công cụ cấu hình thời gian"> <longdesc>Khoá này xác định chương trình cần chạy để cấu hình thời gian.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="gmt_time"> <local_schema short_desc="Dùng UTC"> <longdesc>Nếu đúng, hiển thị thời gian theo múi giờ UCT (thời gian thế giới).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="show_tooltip"> <local_schema short_desc="Hiện ngày trong chú giải công cụ"> <longdesc>Nếu đúng, hiển thị ngày trong chú giải công cụ khi trỏ lên đồng hồ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="show_date"> <local_schema short_desc="Hiện ngày trong đồng hồ"> <longdesc>Nếu đúng, hiển thị ngày trong đồng hồ, kèm với giờ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="show_seconds"> <local_schema short_desc="Hiện thời gian có giây"> <longdesc>Nếu đúng, hiển thị giây trong thời gian.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="custom_format"> <local_schema short_desc="Dạng thức tự chọn cho đồng hồ"> <longdesc>Khoá này xác định dạng thức được dùng bởi tiểu dụng đồng hồ khi khoá định dạng được đặt là "custom" (tự chọn). Bạn có thể dùng toán tử chuyển đổi được dùng bởi strftime() để xác định dạng thức.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="format"> <local_schema short_desc="Dạng thức giờ"> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="panel"> <dir name="objects"> <entry name="action_type"> <local_schema short_desc="Kiểu nút hành động"> <longdesc>Kiểu hành độn cua nút này. Giá trị có thể là « lock » (khoá), « logout » (đăng xuất), « run » (chạy), « search » (tìm kiếm), và « screenshot » (chụp hình). Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá « object_type » (kiểu đối tượng) là « action-applet » (tiểu dụng hành động).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="launcher_location"> <local_schema short_desc="Ví trị bộ khởi chạy"> <longdesc>Vị trí tập tin « .desktop » (màn hình nền) mô tả Bộ khởi chạy. Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá « object_type » (kiểu đôi tượng) là « launcher-object » (đối tượng khởi chạy).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="menu_path"> <local_schema short_desc="Đường dẫn nội dung trình đơn"> <longdesc>Đường dẫn để xây dựng nội dung trình đơn từ đó. Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá « use_menu_path » (dùng đường dẫn trình đơn) là đúng và khoá « object_type » (kiểu đối tượng) là « menu-path » (đường dẫn trình đơn).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="use_menu_path"> <local_schema short_desc="Dùng đường dẫn tự chọn cho nội dung trình đơn"> <longdesc>Nếu đúng, khoá « menu_path » (đường dẫn trình đơn) thì được dùng làm đường dẫn để xây dựng trình đơn. Nếu sai, khoá « menu_path » bị bỏ qua. Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá « object_type » (kiểu đốí tượng là « menu-object » (đối tượng trình đơn).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="custom_icon"> <local_schema short_desc="Biểu tượng dùng cho nút đối tượng"> <longdesc>Vị trí của tập tin ảnh được dùng làm biểu tượng cho nút đối tượng. Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá « object_type » (kiểu đôi tượng) là « drawer-object » (đốí tượng ngăn kéo) hoặc « menu-object » (đối tượng trình đơn) và khoá « use_custom_icon » (dùng biểu tượng tự chọn) là đúng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="use_custom_icon"> <local_schema short_desc="Dùng biểu tượng tự chọn cho nút đối tượng"> <longdesc>Nếu đúng, khoá « custom_icon » (biểu tượng tự chọn) thì được dùng làm biểu tượng tự chọn cho nút. Nếu sai, khoá « custom_icon » bị bỏ qua. Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá object_type (kiểu đối tượng) là « menu-object » (đối tượng trình đơn) hoặc « drawer-object » (đối tượng ngăn kéo).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="tooltip"> <local_schema short_desc="Chú giải công cụ cho Ngăn kéo hoặc .trình đơn"> <longdesc>Chuỗi để hiển thị trong chú giải công cụ cho Ngăn kéo này hay trinh đơn này. Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá « object_type » (kiểu đối tượng) là « drawer-object » (đối tượng ngăn kéo) hoặc « menu-object » (đối tượng trình đơn).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="attached_toplevel_id"> <local_schema short_desc="Bảng gắn vào ngăn kéo"> <longdesc>Định danh của Bảng điều khiển gắn với Ngăn kéo này. Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá « object_type » (kiểu đối tượng) là « drawer-object » (đối tượng ngăn kéo).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="bonobo_iid"> <local_schema short_desc="IID Bonobo tiểu dụng"> <longdesc>ID cài đặt Bonobo của tiểu dụng — v.d. « OAFIID:GNOME_ClockApplet ». Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá « object_type » (kiểu đối tượng) là « bonobo-applet » (tiểu dụng bonobo).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="locked"> <local_schema short_desc="Khoá đối tượng vào Bảng"> <longdesc>Nếu đúng, người dùng không thể di chuyển tiểu dụng mà không gỡ khoá đối tượng bằng lệnh « Bỏ khoá ».</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="panel_right_stick"> <local_schema short_desc="Hiểu vị trí tương đối so với cạnh dưới/phải"> <longdesc>Nếu đúng, vị trí của đối tượng được hiểu tương đối so với cạnh phải (hoặc cạnh đáy nếu nằm dọc) của Bảng điều khiển.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="position"> <local_schema short_desc="Vị trí đối tượng trên Bảng"> <longdesc>Vị trí của Đối tượng Bảng điều khiển này. Vị trí được xác định bằng số điểm ảnh tính từ cạnh trái (hoặc cạnh trên nếu nằm dọc) của Bảng điểu khiển.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="toplevel_id"> <local_schema short_desc="Bảng điều khiển cấp cao nhấn chứa đối tượng"> <longdesc>Định danh cho bảng điều khiển cấp cao nhất chứa đối tượng này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="object_type"> <local_schema short_desc="Kiểu đối tượng Bảng"> <longdesc>Kiểu Đối tượng Bảng điều khiển. Giá trị có thể là « drawer-object » (đối tượng ngăn kéo), « menu-object » (đối tượng trình đơn), « launcher-object » (đối tượng bộ khởi đông), « bonobo-applet » (tiểu dụng bonobo), « action-applet » (tiểu dụng hành động), và « menu-bar » (thanh trình đơn).</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="toplevels"> <entry name="animation_speed"> <local_schema short_desc="Tốc độ hoạt cảnh"> <longdesc>Tốc độ hoạt cảnh của Bảng điều khiển. Giá trị có thể là "slow" (chậm), "medium" (vừa), và "fast" (nhanh). Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá enable_animations (hiệu lực hoạt cảnh) là đúng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="auto_hide_size"> <local_schema short_desc="Số điểm ảnh hiển thị khi ẩn"> <longdesc>Xác định số điểm ảnh hiển thị của Bảng điều khiển khi tự động ẩn vào góc. Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá auto_hide (tự động ẩn) là đúng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="unhide_delay"> <local_schema short_desc="Khoảng chờ tự động hủy ẩn Bảng"> <longdesc>Xác định số mili giây chờ sau khi con trỏ vào vùng Bảng điều khiển trước khi bảng điều khiển tự động hiển thị lại. Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá auto_hide (tự động ẩn) là đúng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="hide_delay"> <local_schema short_desc="Khoảng chờ tự động ẩn Bảng"> <longdesc>Xác định số mili giây chờ sau khi con trỏ rời Bảng điều khiển trước khi bảng điều khiển tự động ẩn. Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá auto_hide (tự động ẩn) là đúng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enable_arrows"> <local_schema short_desc="Bật mũi tên trên nút ẩn"> <longdesc>Nếu đúng, mũi tên sẽ được đặt trên nút ẩn. Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá enable_buttons (bật nút) là đúng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enable_buttons"> <local_schema short_desc="Bật nút ẩn"> <longdesc>Nếu đúng, các nút sẽ được đặt ở hai đầu Bảng điều khiển, có thể được dùng để kéo bảng điều khiển vào cạnh màn hình, chỉ để hiện một nút.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enable_animations"> <local_schema short_desc="Bật hoạt cảnh"> <longdesc>Nếu đúng, ẩn và ngừng ẩn Bảng điều khiển này sẽ có hoạt cảnh thay vì xảy ra tức thí.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="auto_hide"> <local_schema short_desc="Tự động ẩn Bảng vào góc"> <longdesc>Nếu đúng, Bảng điều khiển được tự động ẩn vào góc màn hình khi đẩy con trỏ ra khỏi Bảng điều khiển. Di chuyển con trỏ quanh góc lần nữa sẽ làm xuất hiện lại Bảng điều khiển.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="y_centered"> <local_schema short_desc="Giữa Bảng theo trục Y"> <longdesc>Nếu đúng, khoá y bị bỏ qua và Bảng điều khiển được đặt ngay giữa trục Y của màn hình. Nếu Bảng điều khiển bị thay đổi kích thước, nó vẫn nằm tại vị trí đó - v.d. Bảng điều khiển sẽ tăng kích thước cả hai bên. Nếu sai, khoá y xác định vị trí Bảng điều khiển.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="x_centered"> <local_schema short_desc="Giữa Bảng theo trục X"> <longdesc>Nếu đúng, khoá x bị bỏ qua và Bảng điều khiển được đặt ngay giữa trục X của màn hình. Nếu Bảng điều khiển bị thay đổi kích thước, nó vẫn nằm tại vị trí đó - v.d. Bảng điều khiển sẽ tăng kích thước cả hai bên. Nếu sai, khoá x xác định vị trí Bảng điều khiển.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="y"> <local_schema short_desc="Toạ độ Y của Bảng"> <longdesc>Vị trí của Bản điều khiển theo trục Y. Khoá này chỉ cần thiết trong chế độ không bung. Trong chế độ bung, nó bị bỏ qua và Bản điều khiển được đặt tại cạnh màn hình, xác định bởi khoá hướng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="x"> <local_schema short_desc="Toạ độ X của Bảng"> <longdesc>Vị trí của Bảng điều khiển theo trục X. Khoá này chỉ cần thiết trong chế độ không bung. Trong chế độ bung, nó bị bỏ qua và Bản điều khiển được đặt tại cạnh màn hình, xác định bởi khoá hướng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="size"> <local_schema short_desc="Cỡ Bảng"> <longdesc>Chiều cao (chiều rộng với Bản điều khiển dọc) của Bản điều khiển. Bản điều khiển sẽ xác định lúc chạy kích thước tối thiểu dựa trên cỡ phông chữ và các thông số khác. Kích thước tối đa được cố định là một phần tư chiều cao (chiều rộng) màn hình.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="orientation"> <local_schema short_desc="Hướng Bảng"> <longdesc>Hướng của Bản điều khiển. Giá trị có thể là "top" (đỉnh), "bottom" (đáy), "left" (trái), "right" (phải). Trong chế độ bung, khoá này xác định Bản điều khiển nằm trên cạnh nào. Trong chế độ không bung, sự khác biệt giữa "top" và "bottom" không quan trọng lắm - cả hai đều chỉ đến Bản điều khiển ngang - nhưng vẫn là gợi ý hữu dụng cho cách hoạt động của một số Đối tượng Bản điều khiển. Ví dụ, trên Bản điều khiển "top" các nút trình đơn sẽ hiện bên dưới, trong khi Bản điều khiển "bottom" thì trình đơn hiện ngược lên trên.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="expand"> <local_schema short_desc="Bung chiếm toàn bộ chiều rộng màn hình"> <longdesc>Nếu đúng, Bảng điều khiển sẽ chiếm toàn bộ chiều rộng (chiều cao nếu nằm dọc) của màn hình. Trong chế độ này, Bảng điều khiển chỉ có thể được đặt ở cạnh màn hình. Nếu sai, Bảng điều khiển sẽ chỉ lớn đủ để chứa tiểu dụng, bộ khởi chạy và các nút trên Bảng điều khiển.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="monitor"> <local_schema short_desc="Màn hình Xinerama nơi hiển thị bảng điều khiển"> <longdesc>Trong thiết lập Xinerama, bạn có thể có nhiều Bảng điều khiển trên mỗi màn hình. Khoá này xác định màn hình hiện thời chứa Bảng điều khiển.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="screen"> <local_schema short_desc="Màn hình X nơi hiển thị bảng điều khiển"> <longdesc>Với cấu hình đa màn hình, bạn có thể có các Bảng điều khiển trên mỗi màn hình. Khoá này xác định màn hình hiện thời chứa bảng điều khiển.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="name"> <local_schema short_desc="Tên để nhận diện Bảng"> <longdesc>Đây là tên cho phép người đọc để xác định Bảng điều khiển. Mục đích chính của nó là để phục vụ như là tựa đề cửa sổ của Bảng điều khiển, hữu dụng khi duyệt giữa các Bảng điều khiển.</longdesc> </local_schema> </entry> <dir name="background"> <entry name="rotate"> <local_schema short_desc="Quay ảnh trên Bảng điều khiển dọc"> <longdesc>Nếu đúng, ảnh nền sẽ được quay khi Bảng điều khiển nằm dọc.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="stretch"> <local_schema short_desc="Giãn ảnh để vừa khít Bảng"> <longdesc>Nếu đúng, ảnh được co dãn cho vừa kích thước Bảng điều khiển. Tỷ lệ không được giữa nguyên.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="fit"> <local_schema short_desc="Khít ảnh vừa Bảng"> <longdesc>Nếu đúng, ảnh được co tỷ lệ cho vừa chiều cao Bảng điều khiển (nếu nằm ngang).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="image"> <local_schema short_desc="Ảnh nền"> <longdesc>Xác định tập tin dùng làm ảnh nền. Nếu ảnh chứa kênh anfa nó sẽ được trộn vào ảnh nền màn hình nền.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="opacity"> <local_schema short_desc="Độ đục màu nền"> <longdesc>Xác định độ đục của dạng thức màu nền. Nếu màu nền không hoàn toàn đục (giá trị nhỏ hơn 65535), màu sẽ được trộn với ảnh nền màn hình nền.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="color"> <local_schema short_desc="Màu nền"> <longdesc>Xác định màu nền cho Bảng điều khiển theo dạng thức #RGB.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="type"> <local_schema short_desc="Kiểu nền"> <longdesc>Loại nền nào được dùng cho Bảng điều khiển này. Giá trị cót thể là "gtk" - nền ô điều khiển mặc định của GTK+, "color" (màu) - dùng khoá màu để xác định màu nền, hoặc "image" (ảnh) - dùng ảnh xác định bởi khoá ảnh làm nền.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="general"> <entry name="profiles_migrated"> <local_schema short_desc="Các cấu hình tiểu sử sơ lược cũ đã được chuyển sang"> <longdesc>Cờ Boolean (đúng hay sai) chỉ thị cấu hình trước của người dùng trong /apps/panel/profiles/default có được chép sang vị trí mới /apps/panel hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="object_id_list"> <local_schema short_desc="Danh sách ID đối tượng Bảng"> <longdesc>Danh sách ID (thông tin nhận biết) Đối tượng Bảng điều khiển. Mỗi ID xác định một Đối tượng Bảng điều khiển đơn lẻ (v.d. Bộ khởi động nút hành động, nút trình đơn, thanh trình đơn). Thiết lập cho mỗi đối tượng này được lưu trong /apps/panel/objects/$(id).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="applet_id_list"> <local_schema short_desc="Danh sách ID tiểu dụng Bảng"> <longdesc>Danh sách ID (thông tin nhận biết) tiểu dụng Bảng điều khiển. Mỗi ID xác định một tiểu dụng Bảng điều khiển đơn lẻ. Thiết lập cho mỗi tiểu dụng này được lưu trong /apps/panel/applets/$(id).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="toplevel_id_list"> <local_schema short_desc="Danh sách ID Bảng"> <longdesc>Danh sách ID (thông tin nhận biết) Bảng điều khiển. Mỗi ID xác định Bảng điều khiển đơn lẻ cấp cao nhất. Thiết lập cho mỗi bảng điều khiển này được lưu trong /apps/panel/toplevels/$(id).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enable_autocompletion"> <local_schema short_desc="Bật tự động hoàn thành trong hộp thoại « Chạy ứng dụng »"> <longdesc>Nếu đúng thì bật tính năng tự động hoàn thành trong hộp thoại « Chạy ứng dụng ».</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="show_program_list"> <local_schema short_desc="Bung danh sách chương trình trong hộp thoại « Chạy ứng dụng »"> <longdesc>Nếu đúng, danh sách « Ứng dụng đã biết » trong hộp thoại « Chạy Ứng dụng » được bung ra khi hộp thoại được mở. Khoá này chỉ cần thiết nếu enable_program_list (bật danh sách chương trình) là đúng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enable_program_list"> <local_schema short_desc="Bật danh sách chương trình trong hộp thoại « Chạy ứng dụng »"> <longdesc>Nếu đúng, danh sách « Ứng dụng đã biết » công bố trong hộp thoại « Chạy Ứng dụng ». Danh sách này có bung ra khi hiện hộp thoại hay không tùy thuộc vào khoá show_program_list (hiển thị danh sách chương trình).</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="global"> <entry name="disable_force_quit"> <local_schema short_desc="Tắt buộc thoát"> <longdesc>Nếu đúng, bảng điều khiển sẽ không cho phép người dùng buộc ứng dụng chấm dứt bằng cách loại bỏ quyền truy cập nút « buộc thoát ».</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="disable_log_out"> <local_schema short_desc="Tắt đăng xuất"> <longdesc>Nếu đúng, bảng điều khiển sẽ không cho phép người dùng đăng xuất bằng cách loại bỏ quyền truy cập mục đăng xuất trong trình đơn.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="disable_lock_screen"> <local_schema short_desc="Tắt khoá màn hình"> <longdesc>Nếu đúng, bảng điều khiển sẽ không cho phép người dùng khoá màn hình bằng cách loại bỏ quyền truy cập mục khoá màn hình trên trình đơn.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="disabled_applets"> <local_schema short_desc="IID tiểu dụng để tắt khỏi tải"> <longdesc>Danh sách IID tiểu dụng mà bảng điều khiển sẽ bỏ qua. Cách này có thể vô hiệu hoá một số tiểu dụng nào đó tải hay hiển thị trong trình đơn. Lấy thí dụ, để vô hiệu hoá tiểu dụng Bộ Lệnh Tí tị thì hãy thêm: OAFIID:GNOME_MiniCommanderApplet vào danh sách này. Phải khởi động lại bang điều khiển để áp dụng các thay đổi ấy.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="locked_down"> <local_schema short_desc="Khoá xong Bảng"> <longdesc>Nếu đúng, bảng điều khiển sẽ không cho phép người dùng thay đổi cấu hình bảng điều khiển. Tuy nhiên các tiểu dụng riêng lẻ sẽ cần bị khoá riêng từng cái. Phải khởi động lại bảng điều khiển để tùy chọn này có tác dụng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="highlight_launchers_on_mouseover"> <local_schema short_desc="Tô sáng Bộ khởi chạy khi chuột đi ngang qua"> <longdesc>Nếu đúng, Bộ khởi chạy được tô sáng khi người dùng đẩy trỏ ngang qua.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="confirm_panel_remove"> <local_schema short_desc="Xác nhận gỡ bỏ Bảng"> <longdesc>Nếu đúng, hộp thoại được hiển thị hỏi xác nhận người dùng có muốn loại bỏ Bảng điều khiển hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="drawer_autoclose"> <local_schema short_desc="Tự động đóng ngăn kéo"> <longdesc>Nếu đúng, Ngăn kéo sẽ tự động được đóng khi người dùng nhấn vào Bộ khởi chạy bên trong nó.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="window_screenshot_key"> <local_schema short_desc="Bị phản đối"> </local_schema> </entry> <entry name="screenshot_key"> <local_schema short_desc="Bị phản đối"> </local_schema> </entry> <entry name="run_key"> <local_schema short_desc="Bị phản đối"> </local_schema> </entry> <entry name="menu_key"> <local_schema short_desc="Bị phản đối"> </local_schema> </entry> <entry name="enable_key_bindings"> <local_schema short_desc="Bị phản đối"> </local_schema> </entry> <entry name="panel_hide_delay"> <local_schema short_desc="Bị phản đối"> </local_schema> </entry> <entry name="panel_animation_speed"> <local_schema short_desc="Bị phản đối"> </local_schema> </entry> <entry name="panel_show_delay"> <local_schema short_desc="Bị phản đối"> </local_schema> </entry> <entry name="panel_minimized_size"> <local_schema short_desc="Bị phản đối"> </local_schema> </entry> <entry name="enable_animations"> <local_schema short_desc="Bật hoạt cảnh"> </local_schema> </entry> <entry name="keep_menus_in_memory"> <local_schema short_desc="Bị phản đối"> </local_schema> </entry> <entry name="tooltips_enabled"> <local_schema short_desc="Bật mẹo công cụ"> <longdesc>Nếu đúng, hiển thị chú giải công cụ cho đối tượng trên Bảng điều khiển.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="stickynotes_applet"> <dir name="settings"> <entry name="confirm_deletion"> <local_schema short_desc="Có hỏi xác nhận xóa bỏ ghi chép hay không"> <longdesc>Các ghi chép rỗng luôn bị xóa bỏ mà không cần hỏi xác nhận</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="force_default"> <local_schema short_desc="Có buộc dùng màu và phông chữ mặc định cho mọi ghi chép"> <longdesc>Nếu bật tùy chọn này, màu và phông tự chọn được gán cho ghi chép cá nhân sẽ bị bỏ qua.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="use_system_font"> <local_schema short_desc="Có dùng phông chữ mặc định hay không"> <longdesc>Nếu tắt tùy chọn này, phông tự chọn có thể được dùng làm phông mặc định cho mọi ghi chép dính.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="use_system_color"> <local_schema short_desc="Có dùng màu hệ thống mặc định hay không"> <longdesc>Nếu tắt tùy chọn này, màu tự chọn có thể được dùng làm màu mặc định cho mọi ghi chép dính.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="date_format"> <local_schema short_desc="Dạng thức ngày của tựa đề ghi chép"> <longdesc>Theo mặc định thì ghi chép dính được gán tên là ngày tạo nó. Dạng thức này được dùng; bất cứ cái gì có thể được phân tích bằng strftime() (thử lệnh 'man strftime') đều hợp lệ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="locked"> <local_schema short_desc="Trạng thái khóa của ghi chép dính"> <longdesc>Xác định ghi chép dính có bị khóa (không thể sửa chữa) hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="sticky"> <local_schema short_desc="Độ dính vùng làm việc của ghi chép dính"> <longdesc>Xác định ghi chép dính có hiển thị trên MỌI vùng làm việc trên màn hình nền hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="defaults"> <entry name="font"> <local_schema short_desc="Phông chữ mặc định cho mọi ghi chép mới"> <longdesc>Phông chữ mặc định cho ghi chép dính. Nên là Tên Phông dạng Pango, ví dụ "Sans Italic 10"</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="font_color"> <local_schema short_desc="Màu mặc định cho phông chữ"> <longdesc>Màu mặc định phông chữ cho mọi ghi chép dính mới. Nên dùng đặc tả thập lục phân, ví dụ "#000000".</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="color"> <local_schema short_desc="Màu mặc định cho mọi ghi chép mới"> <longdesc>Màu mặc định cho mọi ghi chép dính mới. Nên dùng đặc tả thập lục phân, ví dụ "#30FF50".</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="height"> <local_schema short_desc="Chiều cao mặc định cho mọi ghi chép mới"> <longdesc>Chiều cao mặc định của mọi ghi chép dính mới, tính theo điểm ảnh.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="width"> <local_schema short_desc="Chiều rộng mặc định cho mọi ghi chép mới"> <longdesc>Chiều rộng mặc định của mọi ghi chép dính mới, tính theo điểm ảnh.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="multiload"> <dir name="prefs"> <entry name="diskload_color2"> <local_schema short_desc="Màu nền cho đồ thị trọng tải đĩa"> </local_schema> </entry> <entry name="diskload_color1"> <local_schema short_desc="Màu đồ thị cho hoạt động ghi vào đĩa"> </local_schema> </entry> <entry name="diskload_color0"> <local_schema short_desc="Màu đồ thị cho hoạt động đọc đĩa"> </local_schema> </entry> <entry name="loadavg_color1"> <local_schema short_desc="Màu nền đồ thị trọng tải"> </local_schema> </entry> <entry name="loadavg_color0"> <local_schema short_desc="Màu đồ thị cho trung bình trọng tải"> </local_schema> </entry> <entry name="swapload_color1"> <local_schema short_desc="Màu nền đồ thị bộ nhớ trao đổi"> </local_schema> </entry> <entry name="swapload_color0"> <local_schema short_desc="Màu đồ thị cho việc sử dụng bộ nhớ trao đổi liên quan đến người dùng"> </local_schema> </entry> <entry name="netload_color4"> <local_schema short_desc="Màu nền đồ thị mạng"> </local_schema> </entry> <entry name="netload_color3"> <local_schema short_desc="Màu đồ thị cho các sử dụng khác về mạng"> </local_schema> </entry> <entry name="netload_color2"> <local_schema short_desc="Màu đồ thị cho hoạt động mạng Ethernet"> </local_schema> </entry> <entry name="netload_color1"> <local_schema short_desc="Màu đồ thị cho hoạt động mạng PLIP"> </local_schema> </entry> <entry name="netload_color0"> <local_schema short_desc="Màu đồ thị cho hoạt động mạng SLIP"> </local_schema> </entry> <entry name="memload_color4"> <local_schema short_desc="Màu nền đồ thị bộ nhớ"> </local_schema> </entry> <entry name="memload_color3"> <local_schema short_desc="Màu đồ thị cho bộ nhớ tạm"> </local_schema> </entry> <entry name="memload_color2"> <local_schema short_desc="Màu đồ thị cho bộ nhớ vùng đệm"> </local_schema> </entry> <entry name="memload_color1"> <local_schema short_desc="Màu đồ thị cho bộ nhớ dùng chung"> </local_schema> </entry> <entry name="memload_color0"> <local_schema short_desc="Màu đồ thị cho việc sử dụng bộ nhớ liên quan đến người dùng"> </local_schema> </entry> <entry name="cpuload_color4"> <local_schema short_desc="Màu nền cho đồ thị CPU"> </local_schema> </entry> <entry name="cpuload_color3"> <local_schema short_desc="Màu đồ thị cho hoạt động CPU liên quan đến thời gian đời khi dữ liệu gõ/xuất (iowait) "> </local_schema> </entry> <entry name="cpuload_color2"> <local_schema short_desc="Màu đồ thị cho hoạt động CPU liên quan đến "nice" (ưu tiên CPU cho ứng dụng) "> </local_schema> </entry> <entry name="cpuload_color1"> <local_schema short_desc="Màu đồ thị cho hoạt động CPU liên quan đến hệ thống"> </local_schema> </entry> <entry name="cpuload_color0"> <local_schema short_desc="Màu đồ thị cho hoạt động CPU liên quan đến người dùng"> </local_schema> </entry> <entry name="size"> <local_schema short_desc="Cỡ đồ thị"> <longdesc>Với bảng ngang thì có độ rộng của đồ thị theo điểm ảnh. Còn với bảng dọc thì có chiều cao đồ thị.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="speed"> <local_schema short_desc="Tần số cập nhật tiểu dụng (theo mili giây)"> </local_schema> </entry> <entry name="view_diskload"> <local_schema short_desc="Bật đồ thị trọng tải đĩa"> </local_schema> </entry> <entry name="view_loadavg"> <local_schema short_desc="Bật đồ thị trung bình trọng tải"> </local_schema> </entry> <entry name="view_swapload"> <local_schema short_desc="Bật đồ thị trọng tải trao đổi"> </local_schema> </entry> <entry name="view_netload"> <local_schema short_desc="Bật đồ thị trọng tải mạng"> </local_schema> </entry> <entry name="view_memload"> <local_schema short_desc="Bật đồ thị trọng tải bộ nhớ"> </local_schema> </entry> <entry name="view_cpuload"> <local_schema short_desc="Bật đồ thị trọng tải CPU"> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="mixer_applet"> <dir name="prefs"> <entry name="vol"> <local_schema short_desc="Âm lượng được lưu để phục hồi khi khởi động"> </local_schema> </entry> <entry name="mute"> <local_schema short_desc="Trạng thái câm được lưu"> </local_schema> </entry> <entry name="channel"> <local_schema short_desc="Kênh điều khiển bởi tiểu dụng. Chỉ cho thiết lập OSS (phần mềm nguồn mở)."> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="gweather"> <dir name="prefs"> <entry name="radar"> <local_schema short_desc="Địa chỉ Mạng cho bản đồ ra đa"> <longdesc>Địa chỉ Mạng tự chọn nơi gọi bản đồ ra đa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="use_custom_radar_url"> <local_schema short_desc="Dùng địa chỉ Mạng tự chọn cho bản đồ ra đa"> <longdesc>Nếu thật (true), thì gọi bản đồ ra đa từ địa điểm xác định bởi khóa "radar".</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="coordinates"> <local_schema short_desc="Toạ độ địa điểm"> </local_schema> </entry> <entry name="location4"> <local_schema short_desc="Thời tiết dành cho thành phố"> </local_schema> </entry> <entry name="location3"> <local_schema short_desc="Địa điểm ra đa"> </local_schema> </entry> <entry name="location2"> <local_schema short_desc="Thông tin vùng"> </local_schema> </entry> <entry name="location1"> <local_schema short_desc="Thành phố ở gần"> </local_schema> </entry> <entry name="location0"> <local_schema short_desc="Thông tin địa điểm thời tiết"> </local_schema> </entry> <entry name="enable_radar_map"> <local_schema short_desc="Hiện bản đồ ra đa"> <longdesc>Gọi bản đồ ra đa mỗi lần cập nhật.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enable_detailed_forecast"> <local_schema short_desc="Không còn dùng nữa"> </local_schema> </entry> <entry name="temperature_unit"> <local_schema short_desc="Đơn vị nhiệt độ"> <longdesc>Đơn vị cần dùng cho nhiệt độ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="speed_unit"> <local_schema short_desc="Đơn vị tốc độ"> <longdesc>Đơn vị cần dùng cho tốc độ gió.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="pressure_unit"> <local_schema short_desc="Đơn vị áp suất"> <longdesc>Đơn vị cần dùng cho áp suất.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="distance_unit"> <local_schema short_desc="Đơn vị tầm"> <longdesc>Đơn vị cần dùng cho tầm nhìn.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enable_metric"> <local_schema short_desc="Dùng đơn vị mét"> <longdesc>Dùng đơn vị mét thay vị đơn vị Anh.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="auto_update_interval"> <local_schema short_desc="Khoảng cập nhật"> <longdesc>Thời khoảng (theo giây) giữa hai lần cập nhật tự động.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="auto_update"> <local_schema short_desc="Tự động cập nhật dữ liệu"> <longdesc>Xác định tiểu dụng tự động cập nhật thống kê thời tiết hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="geyes"> <dir name="prefs"> <entry name="theme_path"> <local_schema short_desc="Thư mục chứa sắc thái"> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="drivemount-applet"> <dir name="prefs"> <entry name="interval"> <local_schema short_desc="Thời hạn kiểm tra trạng thái điểm lắp"> <longdesc>Thời khoảng (giây) giữa hai lần cập nhật</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="cpufreq-applet"> <dir name="prefs"> <entry name="show_text_mode"> <local_schema short_desc="Kiểu chữ cần hiển thị (nếu chữ được bật)."> <longdesc>Giá trị: • 0 — hiển thị tần số CPU • 1 — hiển thị tần số và đơn vi đều • 2 — hiển thị phần trăm thay thế tần số.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="show_mode"> <local_schema short_desc="Chế độ cần hiển thị cách dùng CPU"> <longdesc>Giá trị: • 0 — hiển thi tiểu dụng trong chế độ đồ họa (chỉ ảnh bằng điểm) • 1 — hiển thị tiểu dung trong chế độ chữ (không hiển thị ảnh bằng điểm) • 2 — hiển thị tiểu dụng trong cả hai chế độ đồ họa và chữ đều.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="cpu"> <local_schema short_desc="CPU cần theo dõi"> <longdesc>Lập CPU cần theo dõi. Trong hệ thống chỉ có một bộ xử lý thì không cần thay đổi điều này.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="charpick"> <dir name="prefs"> <entry name="chartable"> <local_schema short_desc="Danh sách bảng chọn hiện có"> <longdesc>Danh sách chuỗi chứa các bảng chọn hiện có</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="current_list"> <local_schema short_desc="Ký tự hiện lúc khởi động tiểu dụng"> <longdesc>Chuỗi người dùng đã chọn khi tiểu dụng được dùng lần cuối. Chuỗi này sẽ được hiển thị khi người dùng khởi động tiểu dụng ấy.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="default_list"> <local_schema short_desc="BỊ PHẢN ĐỐI - Ký tự hiện lúc khởi động tiểu dụng"> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="battstat-applet"> <dir name="prefs"> <entry name="show_text"> <local_schema short_desc="Hiện nhãn thời gian/phần trăm đầy"> <longdesc>0 — không có nhãn 1 — phần trăm 2 — thời gian còn lại</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="show_battery"> <local_schema short_desc="Hiện pin nằm ngang"> <longdesc>Hiện pin nằm ngang truyền thống trên bảng điều khiển</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="show_status"> <local_schema short_desc="Pin dọc (nhỏ)"> <longdesc>Hiện pin dọc nhỏ hơn trên bảng điều khiển</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="drain_from_top"> <local_schema short_desc="Rút từ đỉnh"> <longdesc>Hiện đồng hồ đo pin rút từ đỉnh pin. Thực hiện chỉ trong ô xem pin truyền thống.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="beep"> <local_schema short_desc="Kêu bíp khi cảnh báo"> <longdesc>Kêu bíp khi hiển thị cảnh báo</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="full_battery_notification"> <local_schema short_desc="Thông báo pin đầy"> <longdesc>Báo cho tôi khi pin đầy</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="low_battery_notification"> <local_schema short_desc="Thông báo pin yếu"> <longdesc>Báo cho tôi khi pin yếu</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="red_value_is_time"> <local_schema short_desc="Cảnh báo về thời gian ít, hơn là phần trăm thấp."> <longdesc>Dùng giá trị được định nghĩa trong « red_value » (giá trị màu đỏ) là thời gian còn lại, để hiện hộp thoại cảnh báo hơn là hiện phần trăm.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="red_value"> <local_schema short_desc="Cấp giá trị Đỏ"> <longdesc>Cấp pin dưới đó pin hiển thị màu đỏ. Cũng là giá trị tại đó hiển thị cảnh báo pin thấp.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="gnome-terminal"> <dir name="keybindings"> <entry name="zoom_normal"> <local_schema short_desc="Phím tắt Dùng phông cỡ thường"> <longdesc>Phím tắt để dùng phông cỡ bình thường. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="zoom_out"> <local_schema short_desc="Phím tắt Dùng phông nhỏ hơn"> <longdesc>Phím tắt để dùng phông nhỏ hơn. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="zoom_in"> <local_schema short_desc="Phím tắt Dùng phông to hơn"> <longdesc>Phím tắt để dùng phông lớn hơn. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="help"> <local_schema short_desc="Phím tắt Hiện trợ giúp"> <longdesc>Phím tắt để hiện trợ giúp. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_tab_12"> <local_schema short_desc="Phím tắt Chuyển sang thanh 12"> <longdesc>Phím tắt để chuyển sang thanh 12. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_tab_11"> <local_schema short_desc="Phím tắt Chuyển sang thanh 11"> <longdesc>Phím tắt để chuyển sang thanh 11. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_tab_10"> <local_schema short_desc="Phím tắt Chuyển sang thanh 1"> <longdesc>Phím tắt để chuyển sang thanh 10. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_tab_9"> <local_schema short_desc="Phím tắt Chuyển sang thanh 9"> <longdesc>Phím tắt để chuyển sang thanh 9. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_tab_8"> <local_schema short_desc="Phím tắt Chuyển sang thanh 8"> <longdesc>Phím tắt để chuyển sang thanh 8. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_tab_7"> <local_schema short_desc="Phím tắt Chuyển sang thanh 7"> <longdesc>Phím tắt để chuyển sang thanh 7. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_tab_6"> <local_schema short_desc="Phím tắt Chuyển sang thanh 6"> <longdesc>Phím tắt để chuyển sang thanh 6. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_tab_5"> <local_schema short_desc="Phím tắt Chuyển sang thanh 5"> <longdesc>Phím tắt để chuyển sang thanh 5. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_tab_4"> <local_schema short_desc="Phím tắt Chuyển sang thanh 4"> <longdesc>Phím tắt để chuyển sang thanh 4. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_tab_3"> <local_schema short_desc="Phím tắt Chuyển sang thanh 3"> <longdesc>Phím tắt để chuyển sang thanh 3. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_tab_2"> <local_schema short_desc="Phím tắt Chuyển sang thanh 2"> <longdesc>Phím tắt để chuyển sang thanh 2. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_tab_1"> <local_schema short_desc="Phím tắt Chuyển sang thanh 1"> <longdesc>Phím tắt để chuyển sang thanh 1. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="detach_tab"> <local_schema short_desc="Phím tắt để gỡ ra thanh hiện có."> <longdesc>Phím tắt để gỡ ra thanh hiện có. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (đã tắt), nghĩa là không có phím tổ hợp cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="move_tab_right"> <local_schema short_desc="Phím tắt có chuyển thanh hiện thời sang bên phải."> <longdesc>Phím tắt để chuyển thanh hiện thời sang phải. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tổ hợp cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="move_tab_left"> <local_schema short_desc="Phím tắt có chuyển thanh hiện thời sang bên trái."> <longdesc>Phím tắt để chuyển thanh hiện thời sang bên trái. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tổ hợp cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="next_tab"> <local_schema short_desc="Phím tắt Chuyển sang thanh kế"> <longdesc>Phím tắt để chuyển sang thanh kế tiếp. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="prev_tab"> <local_schema short_desc="Phím tắt Chuyển sang thanh trước"> <longdesc>Phím tắt để chuyển sang thanh trước đó. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="reset_and_clear"> <local_schema short_desc="Phím tắt Đặt lại và xoá thiết bị cuối"> <longdesc>Phím tắt để đặt lại và xóa thiết bị cuối. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="reset"> <local_schema short_desc="Phím tắt Đặt lại thiết bị cuối"> <longdesc>Phím tắt để đặt lại thiết bị cuối. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="set_terminal_title"> <local_schema short_desc="Phím tắt Đặt tiêu đề thiết bị cuối"> <longdesc>Phím tắt để đặt tựa đề thiết bị cuối. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="toggle_menubar"> <local_schema short_desc="Phím tắt Bật tắt hiển thị thanh trình đơn"> <longdesc>Phím tắt để bật tắt hiển thị thanh trình đơn. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="full_screen"> <local_schema short_desc="Phím tắt Bật tắt Toàn màn hình"> <longdesc>Phím tắt để bật tắt chế độ toàn màn hình. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="paste"> <local_schema short_desc="Phím tắt Dán văn bản"> <longdesc>Phím tắt để dán văn bản được chọn từ khay. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="copy"> <local_schema short_desc="Phím tắt Chép văn bản"> <longdesc>Phím tắt để sao chép đoạn văn bản được chọn vào khay. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="close_window"> <local_schema short_desc="Phím tắt Đóng cửa sổ"> <longdesc>Phím tắt để đóng cửa sổ. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="close_tab"> <local_schema short_desc="Phím tắt Đóng thanh"> <longdesc>Phím tắt để đóng tab. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="new_profile"> <local_schema short_desc="Phím tắt Tạo hồ sơ mới"> <longdesc>Phím tắt để hiện hộp thoại tạo hồ sơ. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là sẽ không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="new_window"> <local_schema short_desc="Phím tắt Mở cửa sổ mới"> <longdesc>Phím tắt để mở cửa sổ mới. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="new_tab"> <local_schema short_desc="Phím tắt Mở thanh mới"> <longdesc>Phím tắt để mở tab mới. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="profiles"> <dir name="Default"> <entry name="use_skey"> <local_schema short_desc="Nổi bật các sự thách thức S/Key"> <longdesc>Bật lên hộp thoại khi phát hiện và nhắp vào yêu cầu/đáp ứng S/Key. Gõ mật khẩu vào hộp thoại thì sẽ gởi nó cho thiết bị cuối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="use_system_font"> <local_schema short_desc="Có nên dùng phông chữ hệ thống hay không."> <longdesc>Nếu đúng, thiết bị cuối sẽ dùng phông chữ chuẩn của toàn màn hình nền nếu nó là phông chữ cách đơn (và phông chữ giống nhất nó có thể tìm được trong trường hợp ngược lại).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="no_aa_without_render"> <local_schema short_desc="Có nên tắt khả năng làm trơn không có phần mở rộng RENDER (vẽ) hay không"> <longdesc>Nếu đúng, khả năng làm trơn phông chữ sẽ bị tắt khi chạy không có phần mở rộng RENDER (vẽ), mà rất tăng tốc độ chạy trong những trường hợp này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="use_theme_colors"> <local_schema short_desc="Có nên dùng màu từ sắc thái của ô điều khiển thiết bị cuối hay không."> <longdesc>Nếu đúng, lược đồ màu sắc thái được dùng cho ô nhập văn bản sẽ được dùng cho thiết bị cuối, thay vì màu của người dùng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="delete_binding"> <local_schema short_desc="Tác động của phím Delete"> <longdesc>Đặt mã mà phím delete sẽ phát sinh. Giá trị có thể là « ascii-del » cho mã ký tự ASCII DEL, « control-h » cho Control-H (cũng là ký tự ASCII BS), « escape-sequence » cho _dây thoát_ thường gắn với backspace hoặc delete. « escape-sequence » thường được xem là thiết lập đúng cho phím Delete.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="backspace_binding"> <local_schema short_desc="Tác động của phím Backspace"> <longdesc>Đặt mã mà phím backspace sẽ phát sinh. Giá trị có thể là « ascii-del » cho mã ký tự ASCII DEL, « control-h » cho Control-H (cũng là ký tự ASCII BS), « escape-sequence » cho _dây thoát_ thường gắn với backspace hoặc delete. « ascii-del » thường được xem là thiết lập đúng cho phím Backspace.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="background_darkness"> <local_schema short_desc="Ảnh nền tối cỡ nào"> <longdesc>Giá trị nằm giữa 0.0 và 1.0 chỉ thị độ tối của ảnh nền. 0.0 nghĩa là hoàn toàn không tối. 1.0 nghĩa là tối thui. Trong bản cài đặt này, chỉ có hai cấp đó có thể được dùng, vì thế thiết lập này giống như là boolean (đúng hay sai), 0.0 là tắt hiệu ứng tối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="scroll_background"> <local_schema short_desc="Có nên cuộn ảnh nền hay không."> <longdesc>Nếu đúng, sẽ cuộn ảnh nền với văn bản. Nếu sai, giữ nguyên vị trí ảnh nền khi cuộn văn bản ở trên nó.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="background_image"> <local_schema short_desc="Ảnh nền"> <longdesc>Tên tập tin ảnh nền.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="background_type"> <local_schema short_desc="Kiểu nền"> <longdesc>Loại nền thiết bị cuối. Có thể là « solid » cho _màu (đặc_) đơn, « image » cho _ảnh_, « transparent » cho giả-_trong suốt_.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="font"> <local_schema short_desc="Phông chữ"> <longdesc>Tên phông chữ Pango. Ví dụ « Sans 12 » (phông chữ không chân có cỡ 12 điểm) hoặc « Monospace Bold 14 » (phông chữ đơn cách in đậm có cỡ 14 điểm).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="x_font"> <local_schema short_desc="Phông chữ"> <longdesc>Tên phông chữ X. Hãy xem trang hướng dẫn X (gõ « man X ») để biết chi tiết về dạng thức tên phông chữ X.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="palette"> <local_schema short_desc="Bảng chọn cho ứng dụng thiết bị cuối"> <longdesc>Thiết bị cuối có bảng chọn có 16 màu mà ứng dụng bên trong thiết bị cuối có thể dùng. Đây là bảng chọn đó, theo mẫu phân cách danh sách các màu bằng dấu hai chấm. Tên màu nên dùng dạng thức hệ thập lục phân, v.d. « #FF00FF ».</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="icon"> <local_schema short_desc="Biểu tượng cho cửa sổ thiết bị cuối"> <longdesc>Biểu tượng dùng cho thanh/cửa sổ chứa hồ sơ này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="custom_command"> <local_schema short_desc="Chạy lệnh tự chọn để dùng thay vì hệ vo"> <longdesc>Chạy lệnh này thay vì trình bao, nếu « use_custom_command » (dùng lệnh tự chọn) đúng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="use_custom_command"> <local_schema short_desc="Co nên chạy lệnh tự chọn thay vì trình bao hay không."> <longdesc>Nếu đúng, giá trị của thiết lập « custom_command » (lệnh tự chọn) sẽ được dùng thay vì chạy trình bao.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="update_records"> <local_schema short_desc="Có nên cập nhật mục ghi đăng nhập khi chạy lệnh thiết bị cuối hay không."> <longdesc>Nếu đúng, mục ghi đăng nhập hệ thống « utmp/wtmp » sẽ được cập nhật mỗi khi thực hiện lệnh trong thiết bị cuối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="login_shell"> <local_schema short_desc="Có nên thực hiện lệnh trong thiết bị cuối như là trình bao đăng nhập hay không."> <longdesc>Nếu đúng, lệnh trong thiết bị cuối sẽ được thực hiện như trình bao đăng nhập. « argv[0] » sẽ chứa dấu trừ ở đằng trước.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="exit_action"> <local_schema short_desc="Làm gì với thiết bị cuối khi lệnh con kết thúc."> <longdesc>Giá trị có thể là « close » để _đóng_ thiết bị cuối, và « restart » để _khởi chạy lại_ lệnh.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="scroll_on_output"> <local_schema short_desc="Có nên cuộn đến đáy khi có kết quả mới hay không."> <longdesc>Nếu đúng, bất cứ khi nào có dữ liệu mới xuất ra thiết bị cuối, nó sẽ được cuộn xuống đáy.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="scroll_on_keystroke"> <local_schema short_desc="Có nên cuộn đến đáy khi được nhấn phím hay không."> <longdesc>Nếu đúng, thiết bị cuối sẽ cuộn đến đáy nhấn phím.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="scrollback_lines"> <local_schema short_desc="Số dòng cuộn ngược"> <longdesc>Số dòng cuộn ngược có thể truy cập. Bạn có thể cuộn ngược trong thiết bị cuối một số dòng này. những dòng nằm ngoài sẽ bị hủy. Cẩn thận với thiết lập này; nó là hệ số chính xác định lượng bộ nhớ thiết bị cuối dùng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="scrollbar_position"> <local_schema short_desc="Vị trí thanh cuộn"> <longdesc>Đặt thanh cuộn thiết bị cuối ở đâu. Giá trị có thể là « left » (trái), « right » (phải), và « disabled » (tắt).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="word_chars"> <local_schema short_desc="Ký tự được coi như là « phần của một từ »"> <longdesc>Khi chọn văn bản theo từ, chuỗi các ký tự sau được coi là từ đơn. Có thể đặt một phạm vi các ký từ như kiểu « A-Z ». Dấu trừ (không dùng để chỉ thị một phạm vi) nên đặt ở vị trí đầu tiên.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="silent_bell"> <local_schema short_desc="Co nên cấm chuông thiết bị cuối hay không."> <longdesc>Nếu đúng, đừng làm ồn khi ứng dụng gửi chuỗi thoát để thiết bị cuối rung chuông.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="allow_bold"> <local_schema short_desc="Có nên cho phép chữ đậm hay không."> <longdesc>Nếu đúng, cho phép ứng dụng trong thiết bị cuối tạo chữ đậm.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="title"> <local_schema short_desc="Tựa đề thiết bị cuối"> </local_schema> </entry> <entry name="title_mode"> <local_schema short_desc="Làm gì với tựa đề động"> <longdesc>Nếu ứng dụng trong thiết bị cuối đặt tựa đề (hầu hết người dùng thiết lập hệ vỏ của họ để làm như thế), tựa đề đã đặt động đó có thể xóa bỏ tựa đề được cấu hình, đặt trước tựa đề cấu hình, đặt sau, hoặc thay thế tựa đề cấu hình. Giá trị có thể là « replace » (thay thế), « before » (trước), « after » (sau), và « ignore » (bỏ qua).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="background_color"> <local_schema short_desc="Màu màu nền thiết bị cuối mặc định"> <longdesc>Màu nền mặc định của thiết bị cuối, có thể là dạng hệ thập lục phân của HTML, hoặc tên màu như « red » (đỏ).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="foreground_color"> <local_schema short_desc="Màu chữ mặc định trong thiết bị cuối"> <longdesc>Màu mặc định cho văn bản trong thiết bị cuối, có thể là dạng hệ thập lục phân của HTML, hoặc tên màu như «red» (đỏ).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="default_show_menubar"> <local_schema short_desc="Có nên hiển thị thanh trình đơn trong cửa sổ/thanh mới hay không."> <longdesc>Đúng nếu thanh trình đơn nên hiển thị trong cửa sổ mới, với cửa sổ/thanh dùng hồ sơ này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="cursor_blink"> <local_schema short_desc="Có nên nháy con trỏ hay không."> <longdesc>Đúng nếu con trỏ chớp khi thiết bị cuối được chú ý, với cửa sổ/thanh dùng hồ sơ này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="visible_name"> <local_schema short_desc="Tên hồ sơ mà người co đọc được."> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="global"> <entry name="confirm_window_close"> <local_schema short_desc="Có nên hỏi xác định khi đóng cửa sổ thiết bị cuối hay không."> <longdesc>Có nên hỏi xác định khi đóng cửa sổ thiết bị cuối có nhiều thanh mở hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="active_encodings"> <local_schema short_desc="Danh sách các bộ ký tự hiện có"> </local_schema> </entry> <entry name="use_menu_accelerators"> <local_schema short_desc="Có bật truy cập thanh trình đơn dựa trên phím tắt chuẩn GTK không."> <longdesc>Bình thường bạn có thể truy cập thanh trình đơn bằng bấm phím chức năng F10. Điều này có thể được điều chỉnh trong « gtkrc » (gtk-menu-bar-accel = « cái gì đó »). Tùy chọn này cho phép tắt phím tắt chuẩn để kích hoạt thanh trình đơn.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="use_mnemonics"> <local_schema short_desc="Thanh trình đơn có phím truy cập không."> <longdesc>Có nên đặt phím tắt Alt-<Ký tự> cho thanh trình đơn hay không. Việc này có thể gây trở ngạy cho vài ứng dụng chạy trong thiết bị cuối, vì thế có lẽ nên tắt.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="default_profile"> <local_schema short_desc="Hồ sơ được dùng với thiết bị cuối mới"> <longdesc>Hồ sơ được dùng khi mở cửa sổ/thanh mới. Phải nằm trong « profile_list » (danh sách hồ sơ).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="profile_list"> <local_schema short_desc="Danh sách các hồ sơ"> <longdesc>Danh sách hồ sơ trong gnome-terminal. Danh sách chứa chuỗi tên thư mục con tương đối so với « /apps/gnome-terminal/profiles ».</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="metacity"> <dir name="keybinding_commands"> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Lệnh cần chạy khi nhấn phím tổ hợp"> <longdesc>Những khóa «/apps/metacity/global_keybindings/run_command_N» định nghĩa tổ hợp phím tương ứng với những lệnh này. Hãy nhấn phím tổ hợp của «run_command_N» để thực hiện «command_N».</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command_window_screenshot"> <local_schema short_desc="Lệnh chụp hình cửa sổ"> <longdesc>Những khóa «/apps/metacity/global_keybindings/run_command_window_screenshot» định nghĩa tổ hợp phím, khi được nhấn, sẽ thực hiện lệnh được ghi trong khóa này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command_screenshot"> <local_schema short_desc="Lệnh chụp hình"> <longdesc>Những khóa «/apps/metacity/global_keybindings/run_command_screenshot» định nghĩa tổ hợp phím, khi được nhấn, sẽ thực hiện lệnh được ghi trong khóa này.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="global_keybindings"> <entry name="run_command"> <local_schema short_desc="Chạy lệnh đã định nghĩa"> </local_schema> </entry> <entry name="run_command_terminal"> <local_schema short_desc="Chạy thiết bị cuối"> </local_schema> </entry> <entry name="run_command_window_screenshot"> <local_schema short_desc="Chụp hình cửa sổ"> </local_schema> </entry> <entry name="run_command_screenshot"> <local_schema short_desc="Chụp hình"> </local_schema> </entry> <entry name="panel_run_dialog"> <local_schema short_desc="Hiện hộp thoại «Chạy ứng dụng» của Bảng"> </local_schema> </entry> <entry name="panel_main_menu"> <local_schema short_desc="Hiện trình đơn Bảng điều khiển"> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_workspace_down"> <local_schema short_desc="Chuyển sang vùng làm việc ở dưới cái này"> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_workspace_up"> <local_schema short_desc="Chuyển sang vùng làm việc ở trên cái này"> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_workspace_right"> <local_schema short_desc="Chuyển sang vùng làm việc bên phải"> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_workspace_left"> <local_schema short_desc="Chuyển sang vùng làm việc bên trái"> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_workspace_12"> <local_schema short_desc="Chuyển sang vùng làm việc 12"> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_workspace_11"> <local_schema short_desc="Chuyển sang vùng làm việc 11"> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_workspace_10"> <local_schema short_desc="Chuyển sang vùng làm việc 10"> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_workspace_9"> <local_schema short_desc="Chuyển sang vùng làm việc 9"> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_workspace_8"> <local_schema short_desc="Chuyển sang vùng làm việc 8"> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_workspace_7"> <local_schema short_desc="Chuyển sang vùng làm việc 7"> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_workspace_6"> <local_schema short_desc="Chuyển sang vùng làm việc 6"> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_workspace_5"> <local_schema short_desc="Chuyển sang vùng làm việc 5"> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_workspace_4"> <local_schema short_desc="Chuyển sang vùng làm việc 4"> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_workspace_3"> <local_schema short_desc="Chuyển sang vùng làm việc 3"> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_workspace_2"> <local_schema short_desc="Chuyển sang vùng làm việc 2"> </local_schema> </entry> <entry name="switch_to_workspace_1"> <local_schema short_desc="Chuyển sang vùng làm việc 1"> </local_schema> </entry> <entry name="show_desktop"> <local_schema short_desc="Ẩn mọi của sổ và màn hình nền có tiêu điểm"> </local_schema> </entry> <entry name="cycle_panels_backward"> <local_schema short_desc="Di chuyển lùi lại giữa các bảng và màn hình nền ngay"> </local_schema> </entry> <entry name="cycle_panels"> <local_schema short_desc="Di chuyển giữa các bảng và màn hình nền ngay"> </local_schema> </entry> <entry name="cycle_windows_backward"> <local_schema short_desc="Di chuyển lùi lại giữa các cửa sổ ngay"> </local_schema> </entry> <entry name="cycle_windows"> <local_schema short_desc="Di chuyển giữa các cửa sổ ngay"> </local_schema> </entry> <entry name="switch_group_backward"> <local_schema short_desc="Di chuyển lùi lại giữa các cửa sổ của ứng dụng với điều bật lên"> </local_schema> </entry> <entry name="switch_group"> <local_schema short_desc="Di chuyển giữa các cửa sổ của ứng dụng với điều bật lên"> </local_schema> </entry> <entry name="cycle_group_backward"> <local_schema short_desc="Di chuyển ngay lùi lại giữa các cửa sổ của ứng dụng"> </local_schema> </entry> <entry name="cycle_group"> <local_schema short_desc="Di chuyển ngay giữa các cửa sổ của ứng dụng"> </local_schema> </entry> <entry name="switch_panels_backward"> <local_schema short_desc="Di chuyển lùi lại giữa các bảng và màn hình nền với cửa sổ bật lên"> </local_schema> </entry> <entry name="switch_panels"> <local_schema short_desc="Di chuyển giữa các bảng và màn hình nền với cửa sổ bật lên"> </local_schema> </entry> <entry name="switch_windows_backward"> <local_schema short_desc="Di chuyển tiêu điểm lùi lại giữa các cửa sổ dùng hiển thị bật lên"> </local_schema> </entry> <entry name="switch_windows"> <local_schema short_desc="Di chuyển giữa các cửa sổ với cửa sổ bật lên"> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="window_keybindings"> <entry name="maximize_horizontally"> <local_schema short_desc="Phóng to cửa sổ theo chiều ngang"> </local_schema> </entry> <entry name="maximize_vertically"> <local_schema short_desc="Phóng to cửa sổ theo chiều dọc"> </local_schema> </entry> <entry name="lower"> <local_schema short_desc="Hạ thấp cửa sổ xuống dưới các cửa sổ khác"> </local_schema> </entry> <entry name="raise"> <local_schema short_desc="Nâng cửa sổ lên trên các cửa sổ khác"> </local_schema> </entry> <entry name="raise_or_lower"> <local_schema short_desc="Nâng cửa sổ bị lấp, nếu không thì hạ nó xuống"> </local_schema> </entry> <entry name="move_to_workspace_down"> <local_schema short_desc="Chuyển cửa sổ xuống vùng làm việc dưới"> </local_schema> </entry> <entry name="move_to_workspace_up"> <local_schema short_desc="Chuyển cửa sổ lên vùng làm việc trên"> </local_schema> </entry> <entry name="move_to_workspace_right"> <local_schema short_desc="Chuyển cửa sổ sang vùng làm việc bên phải"> </local_schema> </entry> <entry name="move_to_workspace_left"> <local_schema short_desc="Chuyển cửa sổ sang vùng làm việc bên trái"> </local_schema> </entry> <entry name="move_to_workspace_12"> <local_schema short_desc="Chuyển cửa sổ sang vùng làm việc 12"> </local_schema> </entry> <entry name="move_to_workspace_11"> <local_schema short_desc="Chuyển cửa sổ sang vùng làm việc 11"> </local_schema> </entry> <entry name="move_to_workspace_10"> <local_schema short_desc="Chuyển cửa sổ sang vùng làm việc 10"> </local_schema> </entry> <entry name="move_to_workspace_9"> <local_schema short_desc="Chuyển cửa sổ sang vùng làm việc 9"> </local_schema> </entry> <entry name="move_to_workspace_8"> <local_schema short_desc="Chuyển cửa sổ sang vùng làm việc 8"> </local_schema> </entry> <entry name="move_to_workspace_7"> <local_schema short_desc="Chuyển cửa sổ sang vùng làm việc 7"> </local_schema> </entry> <entry name="move_to_workspace_6"> <local_schema short_desc="Chuyển cửa sổ sang vùng làm việc 6"> </local_schema> </entry> <entry name="move_to_workspace_5"> <local_schema short_desc="Chuyển cửa sổ sang vùng làm việc 5"> </local_schema> </entry> <entry name="move_to_workspace_4"> <local_schema short_desc="Chuyển cửa sổ sang vùng làm việc 4"> </local_schema> </entry> <entry name="move_to_workspace_3"> <local_schema short_desc="Chuyển cửa sổ sang vùng làm việc 3"> </local_schema> </entry> <entry name="move_to_workspace_2"> <local_schema short_desc="Chuyển cửa sổ sang vùng làm việc 2"> </local_schema> </entry> <entry name="move_to_workspace_1"> <local_schema short_desc="Chuyển cửa sổ sang vùng làm việc 1"> </local_schema> </entry> <entry name="toggle_on_all_workspaces"> <local_schema short_desc="Chốt cửa sổ trên mọi vùng làm việc"> </local_schema> </entry> <entry name="begin_resize"> <local_schema short_desc="Đổi cỡ cửa sổ"> </local_schema> </entry> <entry name="begin_move"> <local_schema short_desc="Di chuyển cửa sổ"> </local_schema> </entry> <entry name="minimize"> <local_schema short_desc="Thu nhỏ cửa sổ"> </local_schema> </entry> <entry name="close"> <local_schema short_desc="Đóng cửa sổ"> </local_schema> </entry> <entry name="toggle_shaded"> <local_schema short_desc="Bật tắt trạng thái đánh bóng"> </local_schema> </entry> <entry name="unmaximize"> <local_schema short_desc="Bỏ phóng to cửa sổ"> </local_schema> </entry> <entry name="maximize"> <local_schema short_desc="Phóng to cửa sổ"> </local_schema> </entry> <entry name="toggle_maximized"> <local_schema short_desc="Bật tắt trạng thái phóng to"> </local_schema> </entry> <entry name="toggle_above"> <local_schema short_desc="Bật/Tắt trạng thái luôn nổi"> </local_schema> </entry> <entry name="toggle_fullscreen"> <local_schema short_desc="Bật/Tắt Chế độ Toàn màn hình"> </local_schema> </entry> <entry name="activate_window_menu"> <local_schema short_desc="Kích hoạt trình đơn cửa sổ"> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="workspace_names"> <entry name="name"> <local_schema short_desc="Tên vùng làm việc"> <longdesc>Tên của vùng làm việc.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="general"> <entry name="disable_workarounds"> <local_schema short_desc="Tắt «tính năng sai» là cần thiết đối với các ứng dụng cũ hay bị hỏng"> <longdesc>Một số ứng dụng riêng bỏ qua đặc tả, gây ra bộ quản lý cửa sổ không hoạt động cho đúng. Tùy chọn này đặt Metacity trong chế độ đúng chính xác, mà bảo tồn một giao diện người dùng thống nhất hơn, nếu bạn không cần chạy ứng dụng nào chạy sai.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="application_based"> <local_schema short_desc="Việc duyệt (chưa thực hiện) làm việc theo các điều khoản của ứng dụng, không phải cửa sổ."> <longdesc>Nếu bật thì trình Metacity hoạt động như theo ứng dụng hơn là theo cửa sổ. Khái niệm này hơi trừu tượng, nhưng nói chung một thiết lập dựa trên ứng dụng thì giống như Mac hơn Windows. Khi bạn đặt tiêu điểm lên một cửa sổ trong chế độ dựa trên ứng dụng, mọi cửa sổ trong ứng dụng đó sẽ được hiển thị. Ngoài ra, trong chế độ dựa trên ứng dụng, nhấn tiêu điểm không được chuyển cho cửa sổ của ứng dụng khác. Ngoài ra chế độ dựa trên ứng dụng chưa được làm tại thời điểm này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="reduced_resources"> <local_schema short_desc="Nếu đúng, thoả hiệp giữa tính hữu dụng và dùng ít tài nguyên"> <longdesc>Nếu bật thì trình metacity sẽ cho người dùng xem phản hồi ít hơn bằng cách dùng đường viền, tránh hoạt ảnh, hoặc bằng cách khác. Phần lớn người dùng sẽ thấy biết tính hữu dụng đã giảm xuống, nhưng mà có lẽ tùy chọn này sẽ cho phép ứng dụng cũ hơn tiếp tục hoạt động, và có lẽ cũng là thoả hiệp có ích cho trình phục vụ thiết bị cuỗi. Tuy nhiên, tính năng đường viền đã tắt khi khả năng truy cập được bật.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="compositing_manager"> <local_schema short_desc="Bộ Quản lý Ghép lại"> <longdesc>Quyết định nếu trình Metacity là bộ quản lý ghép lại hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="visual_bell_type"> <local_schema short_desc="Kiểu Chuông hình"> <longdesc>Cho Metacity biết cách thực hiện cái hiển thị khi có chuông từ hệ thống hoặc từ ứng dụng khác. Hiện thời chỉ có hai gia trị hợp lệ là «fullscreen» (toàn màn hình), làm chớp trắng-đen toàn màn hình, và «frame_flash» (khung chớp) làm chớp thanh tựa đề của ứng dụng rung chuông. Nếu không biết ứng dụng nào rung chuông (trường hợp thường khi là «chuông hệ thống»), tựa đề ứng dụng đang có tiêu điểm sẽ chớp.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="audible_bell"> <local_schema short_desc="Chuông hệ thống có thể nghe rõ"> <longdesc>Xác định ứng dụng hoặc hệ thống có thể phát sinh tiến «bíp» hay không; có thể dùng chung với «cái chuông hình» để cho phép «bíp» câm.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="visual_bell"> <local_schema short_desc="Bật Chuông hình"> <longdesc>Bật chỉ thị trực quan khi ứng dụng hoặc hệ thống rung chuông; rất hữu dụng trong môi trường ồn ào hoặc không nghe rõ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="num_workspaces"> <local_schema short_desc="Số vùng làm việc"> <longdesc>Số vùng làm việc. Phải là số lớn hơn số không, và có giới hạn cố định lớn nhất (để tránh việc hủy màn hình nền một cách bất ngờ bởi vì một yêu cầu 34 tỉ vùng làm việc).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="titlebar_font"> <local_schema short_desc="Phông chữ tựa đề cửa sổ"> <longdesc>Chuỗi mô tả phông chữ mô tả phông chữ cho tựa đề cửa sổ. Tuy nhiên kích thước theo mô tả này sẽ chỉ được dùng nếu tùy chọn « titlebar_font_size » (kích thước phông chữ thanh tựa đề) được đặt là 0. Ngoài ra, tùy chọn này sẽ tắt nếu tùy chọn « titlebar_uses_desktop_font » (thanh đựa đề dùng phông chữ của màn hình làm việc) bật.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="titlebar_uses_system_font"> <local_schema short_desc="Dùng phông chữ hệ thống chuẩn cho tựa đề cửa sổ"> <longdesc>Nếu bật, bỏ qua tùy chọn «titlebar_font», và dùng phông chữ ứng dụng chuẩn cho tựa đề cửa sổ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="theme"> <local_schema short_desc="Sắc thái hiện tại"> <longdesc>Sắc thái xác định diện mạo của đường viền cửa sổ, thanh tựa đề, và nhiều thứ khác.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="auto_raise_delay"> <local_schema short_desc="Khoảng chờ (mili giây) cho tùy chọn tự động hiện"> <longdesc>Khoảng chờ trước khi hiện cửa sổ nếu đặt «auto_raise». Khoảng chờ tính theo số phần ngàn giây.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="auto_raise"> <local_schema short_desc="Tự động hiển thị cửa sổ có tiêu điểm"> <longdesc>Nếu bật, và chế độ tiêu điểm hoạc là « sloppy » (luộm thuộm) hay « mouse » (con chuột) thì cửa sổ có tiêu điểm sẽ được nâng lên tự động, sau một thời gian hoãn được xác định bởi khoá « auto_raise_delay » (hoãn nâng lên tự động). Cái này không liên quan đến việc nhắp vào cửa sổ để nâng nó lên, cũng không liên quan đến việc vào cửa sổ trong khi kéo và thả.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="action_double_click_titlebar"> <local_schema short_desc="Hành động khi nhấn đúp chuột lên thanh tiêu đề"> <longdesc>Tùy chọn này quyết định tác dụng của việc nhấn đúp chuột trên thanh tiêu đề. Tùy chọn hợp lệ hiện thời là: • toggle_shade tạo bóng/thôi tạo bóng cửa sổ • toggle_maximize phóng to/thôi phóng to cửa sổ • minimize thu nhỏ cửa sổ • none không làm gì.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="raise_on_click"> <local_schema short_desc="Việc nâng lên có nên là hiệu ứng khác của việc tương tác người dùng khác hay không."> <longdesc>Nhiều hành động (v.d. nhắp vào vùng khách, di chuyển hoặc thay đổi kích cỡ của cửa sổ) bình thường có hiệu ứng khác là nâng cửa sổ lên. Hãy lập tùy chọn này là không đúng để gỡ việc nâng lên ra các việc tương tác người dùng khác. Khi không đúng, vẫn có thể nâng cửa sổ lên bằng tổ hợp phím Alt-nhắp-trái vào bất cứ nơi nào trên cửa sổ, hoặc bằng cách nhắp thường vào đồ trang trí cửa sổ, hoặc bằng gởi thông điệp đặc biệt, như yêu cầu hoạt hóa từ bộ chuyển màn hình. Tùy chọn này hiện thời đã tắt trong chế độ nhắp-để-nhận-tiêu điểm.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="focus_new_windows"> <local_schema short_desc="Điều khiển cách gán tiêu điểm cho cửa sổ mới"> <longdesc>Tùy chọn này cung cấp khả năng thêm điều khiển cách gán tiêu điểm cho cửa sổ mới tạo. Nó có hai giá trị có thể : • smart áp dụng chế độ tiêu điểm bình thường của người dùng đó, • strict gây ra cửa sổ không có tiêu điểm nếu được tạo từ thiết bị cuối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="focus_mode"> <local_schema short_desc="Chế độ tiêu điểm cửa sổ"> <longdesc>Chế độ tiêu điểm cửa sổ chỉ ra cách cửa sổ được kích hoạt. Nó có thể có ba giá trị sau: «nhắp» (click) nghĩa là cửa sổ được nhấn để nhận tiêu điểm, «luộn thuộm» (sloppy) nghĩa là cửa sổ nhận tiêu điểm nếu con chuột đi ngang qua cửa sổ, và «chuột» (mouse) nghĩa là cửa sổ nhận tiêu điểm khi con chuột đi vào cửa sổ và mất tiêu điểm khi con chuột rời khỏi cửa sổ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="button_layout"> <local_schema short_desc="Sự bố trí các nút trên thanh tiêu đề"> <longdesc>Bố trí các nút trên thanh tiêu đề. Giá trị là các chuỗi như là «menu:minimize,maximize,close» (trình đơn:cực tiểu hóa,cực đại hóa,đóng), dấu hai chấm tách góc trái ra khỏi góc phải cửa sổ, tên các nút được cách nhau bởi dấu phẩy. Không cho phép nút đúp nào. Tên nút không rõ sẽ được bỏ qua để cho các nút tiếp tục được bổ sung vào các phiên bản tiếp theo của metacity mà không phá vỡ phiên bản cũ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="mouse_button_modifier"> <local_schema short_desc="Trình biến đổi để dùng cho các hành động nhấn chuột biến đổi lên cửa sổ"> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="gnome-volume-control"> <dir name="ui"> <entry name="window_width"> <local_schema short_desc="Độ rộng cửa sổ"> <longdesc>Độ rộng của cửa sổ cần hiển thị</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="window_height"> <local_schema short_desc="Độ cao cửa sổ"> <longdesc>Độ cao của cửa sổ cần hiển thị</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="gnome-cd"> <entry name="volume"> <local_schema short_desc="Âm lượng Bộ phát đĩa CD"> <longdesc>Khi khởi chạy, bộ phát đĩa CD nên dùng âm lượng nào?</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="theme-name"> <local_schema short_desc="Sắc thái Bộ phát đĩa CD"> <longdesc>Sắc thái nào nên được dùng cho hình thức của bộ phát đĩa CD</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="show-remaining-time"> <local_schema short_desc="Hiển thị thời gian còn lại?"> <longdesc>Nên hiển thị thời gian bằng cách nào trong khi chạy Bộ phát đĩa CD?</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="on-stop-eject"> <local_schema short_desc="Đẩy CD ra khi thoát Bộ phát CD không?"> <longdesc>Có nên đẩy CD ra khi Bộ chơi CD thoát không?</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="on-start-play"> <local_schema short_desc="Phát khi khởi động Bộ phát CD không?"> <longdesc>Khi Bộ phát CD khởi động, có nên phát đĩa CD luôn không?</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="device"> <local_schema short_desc="Đường dẫn thiết bị"> <longdesc>Đường dẫn đến ổ CD mà bộ phát CD sử dụng để phát đĩa CD</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="CDDB-Slave2"> <entry name="hostname"> <local_schema short_desc="Tên máy"> <longdesc>Tên máy sẽ được gửi cùng với mọi truy vấn</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="name"> <local_schema short_desc="Tên người dùng"> <longdesc>Tên người dùng sẽ được gửi cùng với mọi truy vấn</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="info"> <local_schema short_desc="Thông tin cần gửi đến máy phục vụ"> <longdesc>Khóa này xác định thông tin người dùng nào sẽ được gửi đến máy phục vụ để truy vấn đĩa CD. Giá trị có thể là 0 (không có thông tin), 1 (thông tin thực) và 3 (thông tin khác).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="server-type"> <local_schema short_desc="Kiểu máy phục vụ"> <longdesc>Kiểu máy phục vụ cần liên lạc để truy vấn đĩa CD. Giá trị có thể là 0 (máy phục vụ FreeDB loại round robin), 1 (máy phục vụ FreeDB khác) và 2 (máy phục vụ khác).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="port"> <local_schema short_desc="Cổng"> <longdesc>Cổng nơi máy phục vụ đang chạy cơ sở dữ liệu</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="server"> <local_schema short_desc="Tên máy phục vụ"> <longdesc>Địa chỉ máy phục vụ cần liên lạc để truy vấn đĩa CD</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="gswitchit"> <dir name="Applet"> <entry name="enabledPlugins"> <local_schema short_desc="Danh sách các bổ sung Chỉ thị Bàn phím đã bật"> <longdesc>Danh sách các bổ sung Chỉ thị Bàn phím đã bật</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="showFlags"> <local_schema short_desc="Hiện quốc kỳ trong tiểu dụng"> <longdesc>Hiện quốc kỳ trong tiểu dụng để chỉ báo bố trí hiện thời</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="secondary"> <local_schema short_desc="Các nhóm phụ"> <longdesc>Các nhóm phụ</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="preview"> <entry name="height"> <local_schema short_desc="Bộ xem thử bàn phím, độ cao"> <longdesc>Bộ xem thử bàn phím, độ cao</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="width"> <local_schema short_desc="Bộ xem thử bàn phím, độ rộng"> <longdesc>Bộ xem thử bàn phím, độ rộng</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="y"> <local_schema short_desc="Bộ xem thử bàn phím, hiệu số Y"> <longdesc>Bộ xem thử bàn phím, hiệu số Y</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="x"> <local_schema short_desc="Bộ xem thử bàn phím, hiệu số X"> <longdesc>Bộ xem thử bàn phím, hiệu số X</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="gnome_settings_daemon"> <entry name="volume_step"> <local_schema short_desc="Mức âm lượng"> <longdesc>Mức phần trăm âm lượng.</longdesc> </local_schema> </entry> <dir name="screensaver"> <entry name="show_startup_errors"> <local_schema short_desc="Hiển thị các lỗi khởi động"> <longdesc>Hiển thị hộp thoại khi có lỗi chạy trình bảo vệ màn hình</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="start_screensaver"> <local_schema short_desc="Bắt đầu chạy trình bảo vệ màn hình"> <longdesc>Chạy trình bảo vệ màn hình khi đăng nhập</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="keybindings"> <entry name="next"> <local_schema short_desc="Nhảy tới rãnh kế"> <longdesc>Phím tắt cho Rãnh kế.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="previous"> <local_schema short_desc="Nhảy về rãnh trước"> <longdesc>Phím tắt cho Rãnh trước.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="stop"> <local_schema short_desc="Phím dừng phát lại"> <longdesc>Phím tắt cho Dừng phát lại.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="pause"> <local_schema short_desc="Tạm dừng"> <longdesc>Phím tắt cho Tạm dừng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="play"> <local_schema short_desc="Phát (hay phát/tạm dừng)"> <longdesc>Phím tắt cho Phát (hay phát/tạm dừng).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="www"> <local_schema short_desc="Khởi chạy bộ duyệt Mạng"> <longdesc>Phím tắt khởi chạy trình duyệt Mạng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="help"> <local_schema short_desc="Khởi chạy bộ duyệt trợ giúp"> <longdesc>Phím tắt khởi chạy trình duyệt trợ giúp.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="screensaver"> <local_schema short_desc="Khoá màn hình"> <longdesc>Phím tắt khoá màn hình.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="email"> <local_schema short_desc="Thư điện tử"> <longdesc>Phím tắt thư điện tử.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="search"> <local_schema short_desc="Tìm kiếm"> <longdesc>Phím tắt tìm kiếm.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="home"> <local_schema short_desc="Thư mục chính"> <longdesc>Phím tắt thư mục chính.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="eject"> <local_schema short_desc="Đẩy ra"> <longdesc>Phím tắt đẩy ra.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="power"> <local_schema short_desc="Đăng xuất"> <longdesc>Phím tắt đăng xuất.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="volume_up"> <local_schema short_desc="Tăng âm lượng"> <longdesc>Phím tắt tăng âm lượng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="volume_down"> <local_schema short_desc="Giảm âm lượng"> <longdesc>Phím tắt giảm âm lượng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="volume_mute"> <local_schema short_desc="Câm âm lượng"> <longdesc>Phím tắt câm âm lượng</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="editor"> <entry name="sync_text_types"> <local_schema short_desc="Đồng bộ hóa bộ xử lý « text/plain » và « text/* »"> <longdesc>Nếu true (đúng) thì bộ xử lý MIME cho « text/plain » (nhập thô) và « text/* » (bất cứ kiểu văn bản nào) sẽ được giữ cho đồng bộ</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> </dir> <dir name="system"> <dir name="storage"> <dir name="default_options"> <dir name="ntfs"> <entry name="mount_options"> <local_schema short_desc="Tuỳ chọn gắn kết mặc định cho hệ tập tin ntfs"> <longdesc>Danh sách các tuỳ chọn gắn kết mặc định cho các khối dùng hệ tập tin ntfs</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="udf"> <entry name="mount_options"> <local_schema short_desc="Tuỳ chọn gắn kết mặc định cho hệ tập tin udf"> <longdesc>Danh sách các tuỳ chọn gắn kết mặc định cho các khối dùng hệ tập tin udf</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="iso9660"> <entry name="mount_options"> <local_schema short_desc="Tuỳ chọn gắn kết mặc định cho hệ tập tin iso9660"> <longdesc>Danh sách các tuỳ chọn gắn kết mặc định cho các khối dùng hệ tập tin iso9660</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="vfat"> <entry name="mount_options"> <local_schema short_desc="Tuỳ chọn gắn kết mặc định cho hệ tập tin vfat"> <longdesc>Danh sách các tuỳ chọn gắn kết mặc định cho các khối dùng hệ tập tin vfat</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> </dir> <dir name="gstreamer"> <dir name="0.10"> <dir name="audio"> <dir name="profiles"> <entry name="active"> <local_schema short_desc="Có nên sử dụng hồ sơ này hay không"> <longdesc>Có nên sử dụng và hiển thị hồ sơ này hay không</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="extension"> <local_schema short_desc="Phần mở rộng tên tập tin mặc định cho hồ sơ này"> <longdesc>Phần mở rộng tập tin để sử dụng khi lưu tập tin đã mã hóa bằng hồ sơ này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="pipeline"> <local_schema short_desc="Ống dẫn GStreamer bộ phận đã sử dụng"> <longdesc>Ống dẫn GStreamer bộ phận để sử dụng cho hồ sơ này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="description"> <local_schema short_desc="Mô tả hồ sơ âm thanh"> <longdesc>Mô tả hồ sơ mà chứa thông tin thêm, và diễn tả khi nào nên sử dụng hồ sơ này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="name"> <local_schema short_desc="Tên ngắn cho hồ sơ âm thanh"> <longdesc>Một tên ngắn duy nhất cho hồ sơ âm thanh, để sử dụng khi chọn hồ sơ.</longdesc> </local_schema> </entry> <dir name="aac"> <entry name="active"> <local_schema short_desc="Có nên sử dụng hồ sơ này hay không"> <longdesc>Có nên sử dụng và hiển thị hồ sơ này hay không</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="extension"> <local_schema short_desc="Phần mở rộng tên tập tin mặc định cho hồ sơ này"> <longdesc>Phần mở rộng tập tin để sử dụng khi lưu tập tin đã mã hóa bằng hồ sơ này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="pipeline"> <local_schema short_desc="Ống dẫn GStreamer bộ phận đã sử dụng"> <longdesc>Ống dẫn GStreamer bộ phận để sử dụng cho hồ sơ này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="description"> <local_schema short_desc="Mô tả hồ sơ âm thanh"> </local_schema> </entry> <entry name="name"> <local_schema short_desc="Tên ngắn cho hồ sơ âm thanh"> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="mp3"> <entry name="extension"> <local_schema short_desc="Phần mở rộng tên tập tin mặc định cho hồ sơ này"> <longdesc>Phần mở rộng tập tin để sử dụng khi lưu tập tin đã mã hóa bằng hồ sơ này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="pipeline"> <local_schema short_desc="Ống dẫn GStreamer bộ phận đã sử dụng"> <longdesc>Ống dẫn GStreamer bộ phận để sử dụng cho hồ sơ này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="description"> <local_schema short_desc="Mô tả hồ sơ âm thanh"> </local_schema> </entry> <entry name="name"> <local_schema short_desc="Tên ngắn cho hồ sơ âm thanh"> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="voicelossy"> <entry name="extension"> <local_schema short_desc="Phần mở rộng tên tập tin mặc định cho hồ sơ này"> <longdesc>Phần mở rộng tập tin để sử dụng khi lưu tập tin đã mã hóa bằng hồ sơ này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="pipeline"> <local_schema short_desc="Ống dẫn GStreamer bộ phận đã sử dụng"> <longdesc>Ống dẫn GStreamer bộ phận để sử dụng cho hồ sơ này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="description"> <local_schema short_desc="Mô tả hồ sơ âm thanh"> </local_schema> </entry> <entry name="name"> <local_schema short_desc="Tên ngắn cho hồ sơ âm thanh"> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="voicelossless"> <entry name="extension"> <local_schema short_desc="Phần mở rộng tên tập tin mặc định cho hồ sơ này"> <longdesc>Phần mở rộng tập tin để sử dụng khi lưu tập tin đã mã hóa bằng hồ sơ này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="pipeline"> <local_schema short_desc="Ống dẫn GStreamer bộ phận đã sử dụng"> <longdesc>Ống dẫn GStreamer bộ phận để sử dụng cho hồ sơ này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="description"> <local_schema short_desc="Mô tả hồ sơ âm thanh"> </local_schema> </entry> <entry name="name"> <local_schema short_desc="Tên ngắn cho hồ sơ âm thanh"> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="cdlossless"> <entry name="extension"> <local_schema short_desc="Phần mở rộng tên tập tin mặc định cho hồ sơ này"> <longdesc>Phần mở rộng tập tin để sử dụng khi lưu tập tin đã mã hóa bằng hồ sơ này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="pipeline"> <local_schema short_desc="Ống dẫn GStreamer bộ phận đã sử dụng"> <longdesc>Ống dẫn GStreamer bộ phận để sử dụng cho hồ sơ này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="description"> <local_schema short_desc="Mô tả hồ sơ âm thanh"> </local_schema> </entry> <entry name="name"> <local_schema short_desc="Tên ngắn cho hồ sơ âm thanh"> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="cdlossy"> <entry name="extension"> <local_schema short_desc="Phần mở rộng tên tập tin mặc định cho hồ sơ này"> <longdesc>Phần mở rộng tập tin để sử dụng khi lưu tập tin đã mã hóa bằng hồ sơ này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="pipeline"> <local_schema short_desc="Ống dẫn GStreamer bộ phận đã sử dụng"> <longdesc>Ống dẫn GStreamer bộ phận để sử dụng cho hồ sơ này.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="description"> <local_schema short_desc="Mô tả hồ sơ âm thanh"> </local_schema> </entry> <entry name="name"> <local_schema short_desc="Tên ngắn cho hồ sơ âm thanh"> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="global"> <entry name="profile_list"> <local_schema short_desc="Danh sách hồ sơ"> </local_schema> </entry> </dir> </dir> </dir> </dir> <dir name="smb"> <entry name="workgroup"> <local_schema short_desc="Nhóm làm việc SMB"> <longdesc>Nhóm làm việc chạy mạng Windows hay miền chứa người dùng này. Người dùng có lẽ cần phải đăng xuất rồi đăng nhập lại để dùng một nhóm làm việc mới.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="proxy"> <entry name="autoconfig_url"> <local_schema short_desc="URL cấu hình tự động ủy nhiệm"> <longdesc>URL cung cấp giá trị cấu hình ủy nhiệm.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="socks_port"> <local_schema short_desc="Cổng ủy nhiệm SOCKS"> <longdesc>Cổng trên máy được định nghĩa bởi « /system/proxy/socks_host » qua đó cần chạy ủy nhiệm.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="socks_host"> <local_schema short_desc="Tên máy ủy nhiệm SOCKS"> <longdesc>Tên của máy qua đó cần chạy ủy nhiệm SOCKS.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="ftp_port"> <local_schema short_desc="Cổng ủy nhiệm FTP"> <longdesc>Cổng trên máy được định nghĩa bởi « /system/ftp_proxy/host » qua đó cần chạy ủy nhiệm.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="ftp_host"> <local_schema short_desc="Tên máy ủy nhiệm FTP"> <longdesc>Tên của máy qua đó cần chạy ủy nhiệm FTP.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="secure_port"> <local_schema short_desc="Cổng ủy nhiệm HTTP bảo mật"> <longdesc>Cổng trên máy được định nghĩa bởi « /system/proxy/secure_host » qua đó cần chạy ủy nhiệm.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="secure_host"> <local_schema short_desc="Tên máy ủy nhiệm HTTP bảo mật"> <longdesc>Tên của máy qua đó cần chạy ủy nhiệm HTTP bảo mật.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="mode"> <local_schema short_desc="Chế độ cấu hình ủy nhiệm"> <longdesc>Hãy chọn chế độ cấu hình ủy nhiệm. Giá trị được hỗ trợ là: • none — không có, • manual — tự làm, • auto — tự động.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="http_proxy"> <entry name="ignore_hosts"> <local_schema short_desc="Máy khác ủy nhiệm"> <longdesc>Khóa này chứa danh sách các máy được kết nối trực tiếp, hơn là qua ủy nhiệm (nếu nó hoạt động). Giá trị có thể là tên máy, miền (dùng ký tự đại diện ban đầu như « *.phu.com »), địa chỉ IP của máy (cả IPv4 lẫn IPv6) và địa chỉ mạng có mặt nạ mạng (như « 192.168.0.0/24 »).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="authentication_password"> <local_schema short_desc="Mật khẩu ủy nhiệm HTTP"> <longdesc>Mật khẩu để gởi qua là xác thực khi dùng ủy nhiệm HTTP.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="authentication_user"> <local_schema short_desc="Tên người dùng ủy nhiệm HTTP"> <longdesc>Tên người dùng để gởi qua là xác thực khi dùng ủy nhiệm HTTP.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="use_authentication"> <local_schema short_desc="Xác thực sự kết nối đến máy phục vụ ủy nhiệm"> <longdesc>Nếu đúng, mọi sự kết nối đến máy phục vụ ủy nhiệm cần thiết xác thực. Tổ hợp tên người dùng và mật khẩu được định nghĩa bằng « /system/http_proxy/authentication_user » và « /system/http_proxy/authentication_password ».</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="port"> <local_schema short_desc="Cổng ủy nhiệm HTTP"> <longdesc>Cổng trên máy được định nghĩa bởi « /system/http_proxy/host » qua đó cần chạy ủy nhiệm.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="host"> <local_schema short_desc="Tên máy ủy nhiệm HTTP"> <longdesc>Tên của máy qua đó cần chạy ủy nhiệm HTTP.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="use_http_proxy"> <local_schema short_desc="Dùng ủy nhiệm HTTP"> <longdesc>Bật chạy thiết lập ủy nhiệm khi truy cập HTTP qua Mạng.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="dns_sd"> <entry name="extra_domains"> <local_schema short_desc="Những miền thêm nơi cần tìm dịch vụ DNS-SD"> <longdesc>Danh sách các miền DNS-SD, định giới bằng dấu phẩy, nên được hiển thị trong địa điểm « network:// ».</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="display_local"> <local_schema short_desc="Cách hiển thị dịch vụ DNS-SD cục bộ"> <longdesc>Giá trị có thể là: • merged — đã phối hợp. • separate — riêng, • disabled — đã tắt.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="desktop"> <dir name="gnome"> <dir name="remote_access"> <entry name="mailto"> <local_schema short_desc="Địa chỉ thư điện tử cho đó cần gửi địa chỉ URL của màn hình làm việc từ xa"> <longdesc>Khóa này ghi rõ địa chỉ thư điện tử cho đó địa chỉ URL của màn hình từ xa nên được gửi, nếu người dùng nhấn vào URL trong hộp thoại Tùy thích của Màn Hình Làm Việc Từ Xa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="vnc_password"> <local_schema short_desc="Mật khẩu cần thiết để xác thực « vnc »"> <longdesc>Mật khẩu người dùng từ xa được nhắc nhập nếu phương pháp xác thực « vnc » được dùng. Mật khẩu được ghi rõ bằng khoá này được mật mã base64.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="authentication_methods"> <local_schema short_desc="Phương pháp xác thực đã chấp nhận"> <longdesc>Liệt kê các phương pháp xác thực với chúng người dùng từ xa có thể truy cập màn hình làm việc. Có hai phương pháp truy cập có thể: « vnc » gây ra người dùng từ xa được nhắc nhập mật khẩu (được ghi rõ trong khóa « vnc_password ») trước khi kết nối, còn « none » (không có) cho phép mọi người dùng từ xa có khả năng truy cập.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="require_encryption"> <local_schema short_desc="Đòi hỏi mật mã"> <longdesc>Nếu đúng thì người dùng từ xa phải hỗ trợ mật mã. Rất khuyên bạn sử dụng một ứng dụng khách hỗ trợ mật mã, trừ khi bạn tin cây mạng giữa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="alternative_port"> <local_schema short_desc="Số hiệu cổng xen kẽ"> <longdesc>Cổng trên đó trình phục vụ sẽ lắng nghe nếu khoá « use_alternative_port » (dùng cổng xen kẽ) là đúng (true). Giá trị hợp lệ nằm trong phạm vị 5 000 đến 50 000.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="use_alternative_port"> <local_schema short_desc="Lắng nghe trên cổng xen kẽ"> <longdesc>Nếu đúng (true), trình phục vụ sẽ lắng nghe trên cổng khác, thay cho cổng mặc định (5900). Cổng khác này cần phải được xác định trong khoá « alternative_port » (cổng xen kẽ).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="local_only"> <local_schema short_desc="Cho phép chỉ kết nối cục bộ"> <longdesc>Nếu đúng (true), trình phục vụ sẽ chấp nhận kết nối chỉ từ máy localhost (máy cục bộ) và các kết nối mạng sẽ bị từ chối. Hãy đặt tùy chọn này là true (đúng) nếu bạn muốn sử dụng riêng biệt một cơ chế đường hầm để truy cập trình phục vụ, như SSH.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="view_only"> <local_schema short_desc="Cho phép người dùng từ xa chỉ xem màn hình làm việc"> <longdesc>Nếu đúng thì người dùng từ xa truy cập màn hình làm việc chỉ có khả năng xem. Các người dùng từ xa sẽ không thể sử dụng con chuột hoặc bàn phím.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="prompt_enabled"> <local_schema short_desc="Nhắc người dùng trước khi kết nối xong"> <longdesc>Nếu đúng thì không cho phép người dùng từ xa truy cập cho đến khi người dùng trên máy chính chấp nhận kết nối. Khuyến khích đặc biệt khi truy cập không được bảo mật bằng mật khẩu.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enabled"> <local_schema short_desc="Cho phép truy cập màn hình làm việc từ xa"> <longdesc>Nếu đúng thì cho phép truy cập màn hình làm việc từ xa thông qua giao thức RFB. Người dùng máy từ xa thì có thể kết nối đến màn hình làm việc dùng một trình xem VNC.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="volume_manager"> <entry name="percent_used"> <local_schema short_desc="Ngưỡng thông báo dùng thêm sức chứa đĩa"> <longdesc>Giá trị ngưỡng để bật/tắt thông báo, dựa vào lượng sức chứa thêm được dùng kể từ lần kiểm tra trước đó.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="percent_threshold"> <local_schema short_desc="Ngưỡng thông báo Ít Chỗ Đĩa"> <longdesc>Phần trăm ngưỡng để thông báo người dùng có ít sức chứa rảnh trên đĩa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autopocketpc_command"> <local_schema short_desc="lệnh đồng bộ hóa Palm"> <longdesc>Lệnh cần chạy khi một thiết bị PocketPC được kết nối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autopocketpc"> <local_schema short_desc="Chạy chương trình PocketPC-sync (đồng bộ)"> <longdesc>Khi một thiết bị PocketPC được kết nối, có « gnome-volume-manager » nên chạy lệnh « autopocketpc_command » (tự động PocketPC) hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autopalmsync_command"> <local_schema short_desc="lệnh đồng bộ hóa Palm"> <longdesc>Lệnh cần chạy khi một thiết bị Palm được kết nối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autopalmsync"> <local_schema short_desc="Chạy chương trình Palm-sync (đồng bộ)"> <longdesc>Khi một thiết bị Palm được kết nối, có « gnome-volume-manager » nên chạy lệnh « autopalmsync_command » (tự động đồng bộ hóa Palm) hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autotablet_command"> <local_schema short_desc="lệnh phiến đồ họa"> <longdesc>Lệnh cần chạy khi một phiến đồ họa được kết nối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autotablet"> <local_schema short_desc="Chạy chương trình phiến đồ họa"> <longdesc>Khi một phiến đồ họa được kết nối, có « gnome-volume-manager » nên chạy lệnh « autotablet_command » (tự động phiến đồ họa) hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="automouse_command"> <local_schema short_desc="lệnh con chuột"> <longdesc>Lệnh cần chạy khi một con chuột được kết nối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="automouse"> <local_schema short_desc="Chạy chương trình con chuột"> <longdesc>Khi một con chuột được kết nối, có « gnome-volume-manager » nên chạy lệnh « automouse_command » (tự động con chuột) hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autokeyboard_command"> <local_schema short_desc="lệnh bàn phím"> <longdesc>Lệnh cần chạy khi một bàn phím được kết nối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autokeyboard"> <local_schema short_desc="Chạy chương trình bàn phím"> <longdesc>Khi một bàn phím được kết nối, có « gnome-volume-manager » nên chạy lệnh « autokeyboard_command » (tự động bàn phím) hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autovideocam_command"> <local_schema short_desc="lệnh máy ảnh động"> <longdesc>Lệnh cần chạy khi một máy ảnh động được kết nối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autovideocam"> <local_schema short_desc="Chạy chương trình hiệu chỉnh ảnh động"> <longdesc>Khi một máy ảnh động số được kết nối, có « gnome-volume-manager » nên chạy lệnh « autovideocam_command » (tự động máy ảnh động) hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autoscanner_command"> <local_schema short_desc="lệnh máy quét"> <longdesc>Lệnh cần chạy khi một máy quét được kết nối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autoscanner"> <local_schema short_desc="Chạy chương trình máy quét"> <longdesc>Khi một máy quét được kết nối, có « gnome-volume-manager » nên chạy lệnh « autoscanner_command » (tự động máy quét) hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autoprinter_command"> <local_schema short_desc="lệnh máy in"> <longdesc>Lệnh cần chạy khi một máy in được kết nối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autoprinter"> <local_schema short_desc="Chạy chương trình máy in"> <longdesc>Khi một máy in được kết nối, có « gnome-volume-manager » nên chạy lệnh « autoprinter_command » (tự động máy in) hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autoipod_command"> <local_schema short_desc="lệnh đồng bộ hóa iPod"> <longdesc>Lệnh cần chạy khi một iPod được kết nối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autoipod"> <local_schema short_desc="Chạy chương trình iPod"> <longdesc>Khi một iPod được kết nối, có « gnome-volume-manager » nên chạy lệnh « autoipod_command » (tự động iPod) hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autophoto_command"> <local_schema short_desc="Lệnh quản lý ảnh chụp"> <longdesc>Lệnh cần thực hiện khi một máy ảnh số được kết nối hoặc khi vật chứa từ máy ảnh số được nạp.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autophoto"> <local_schema short_desc="Chạy lệnh quản lý ảnh chụp"> <longdesc>Khi máy ảnh số được kết nối, hay vật chứa từ máy ảnh số được nạp vào, có « gnome-volume-manager » nên chạy lệnh « autophoto_command » (tự động ảnh chụp) hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autoplay_vcd_command"> <local_schema short_desc="Lệnh phát đĩa VCD"> <longdesc>Lệnh cần chạy khi một đĩa VCD ảnh động được nạp.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autoplay_vcd"> <local_schema short_desc="Phát đĩa VCD ảnh động được nạp vào"> <longdesc>Khi đĩa VCD ảnh động được nạp vào, có « gnome-volume-manager » nên chạy lệnh « autoplay_vcd_command » (tự động phát đĩa VCD) hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autoplay_dvd_command"> <local_schema short_desc="Lệnh phát đĩa DVD"> <longdesc>Lệnh cần chạy khi một đĩa DVD ảnh động được nạp.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autoplay_dvd"> <local_schema short_desc="Phát đĩa DVD ảnh động được nạp vào"> <longdesc>Khi đĩa DVD ảnh động được nạp vào, có « gnome-volume-manager » nên chạy lệnh « autoplay_dvd_command » (tự động phát đĩa DVD) hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autoburn_data_cd_command"> <local_schema short_desc="Lệnh chép ra đĩa CD dữ liệu"> <longdesc>Lệnh cần chạy khi người dùng muốn chép ra một đĩa CD dữ liệu.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autoburn_audio_cd_command"> <local_schema short_desc="Lệnh chép ra đĩa CD âm thanh"> <longdesc>Lệnh cần chạy khi người dùng muốn chép ra một đĩa CD âm thanh.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autoburn"> <local_schema short_desc="Chạy một chương trình để chép ra đĩa CD/DVD"> <longdesc>Khi đĩa CD hay DVD trắng được nạp vào, có « gnome-volume-manager » nên chạy lệnh « autoburn_cdr_command » (tự động chép ra đĩã CD-R) hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autoplay_cda_command"> <local_schema short_desc="Lệnh phát đĩa CD"> <longdesc>Lệnh cần chạy khi một đĩa CD âm thanh được nạp.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autoplay_cda"> <local_schema short_desc="Phát đĩã CD âm thanh được nạp vào"> <longdesc>Khi đĩa CD âm thanh được nạp vào, có « gnome-volume-manager » nên chạy lệnh « autoplay_cda_command » (tự động phát đĩa CD âm thanh) hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autoopen_path"> <local_schema short_desc="Đường dẫn mở tự động"> <longdesc>Danh sách các đường dẫn cần kiểm tra có tập tin cần mở tự động, định giới bằng dấu hai chấm.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autoopen"> <local_schema short_desc="Thực hiện việc mở tự động"> <longdesc>Có tập tin kiểu mở tự động nên được mở trên vật chứa mới gắn kết hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autorun_path"> <local_schema short_desc="Đường dẫn chạy tự động"> <longdesc>Danh sách các đường dẫn cần kiểm tra có tập tin nhị phân và kích bản cần chạy tự động, định giới bằng dấu hai chấm.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autorun"> <local_schema short_desc="Thực hiện việc chạy tự động"> <longdesc>Có chương trình kiểu chạy tự động (tập tin nhị phân và kích bản nằm trong « autorun_path ») nên được chạy trên vật chứa mới gắn kết hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autobrowse"> <local_schema short_desc="Chạy tự động Nautilus"> <longdesc>Mở Nautilus khi vật chứa rời được nạp vào.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="automount_media"> <local_schema short_desc="Gắn kết tự động các vật chứa rời"> <longdesc>Có trình « gnome-volume-manager » nên gắn kết tự động vật chứa lưu rời khi nó được nạp vào hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="automount_drives"> <local_schema short_desc="Gắn kết tự động các ổ đĩa rời"> <longdesc>Có trình « gnome-volume-manager » nên gắn kết tự động ổ lưu rời khi nó được nạp vào hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <dir name="prompts"> <entry name="cd_mixed"> <local_schema short_desc="Hộp chọn « Luôn thực hiện hành động này » cho Đĩa CD hỗn hợp Âm thanh và Dữ liệu"> <longdesc>Hành động cần thực hiện khi gặp một đĩa CD hỗn hợp Âm thanh và Dữ liệu</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="ipod_photo"> <local_schema short_desc="Hộp chọn « Luôn thực hiện hành động này » cho Ảnh chụp iPod"> <longdesc>Hành động cần thực hiện khi gặp một thiết bị iPod Photo.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="device_import_photos"> <local_schema short_desc="Hộp chọn « Luôn thực hiện hành động này » khi nhập ảnh chụp từ thiết bị"> <longdesc>Hành động cần thực hiện khi gặp một thiết bị chứa ảnh chụp</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="camera_import_photos"> <local_schema short_desc="Hộp chọn « Luôn thực hiện hành động này » khi nhập ảnh chụp từ máy ảnh"> <longdesc>Hành động cần thực hiện khi cắm phít máy ảnh.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="autorun"> <local_schema short_desc="Hộp chọn « Luôn thực hiện hành động này » cho Chạy tự động"> <longdesc>Hành động cần thực hiện khi một thiết bị chứa chương trình/kích bản cần chạy tự động</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="file_views"> <entry name="show_backup_files"> <local_schema short_desc="Có hiển thị tập tin sao lưu hay không"> <longdesc>Nếu đúng, tập tin sao lưu (v.d. được tạo bởi Emacs) sẽ được hiển thị. Hiện thời, chỉ những tập tin kết thúc bằng dấu ngã (~) được xem là tập tin sao lưu.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="show_hidden_files"> <local_schema short_desc="Có hiện các tập tin ẩn hay không"> <longdesc>Nếu đặt là đúng, hiển thị các tập tin ẩn trong trình quản lý tập tin. Tập tin ẩn là những tập tin bắt đầu bằng dấu chấm, hoặc nhưng tập tin được liệt kê trong tập tin « .hidden » của thư mục đó.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="typing_break"> <entry name="enabled"> <local_schema short_desc="Có khoá bàn phím hay không."> <longdesc>Có khoá bàn phím hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="allow_postpone"> <local_schema short_desc="Cho phép hoãn thư giãn"> <longdesc>Có cho phép hoãn thư giãn nhập liệu hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="break_time"> <local_schema short_desc="Thời gian thư giãn"> <longdesc>Số phút thư giãn.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="type_time"> <local_schema short_desc="Thời gian nhập liệu"> <longdesc>Số phút nhập liệu trước khi bắt đầu thư giãn.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="thumbnailers"> <entry name="disable_all"> <local_schema short_desc="Tắt mọi trình hiển ảnh thu nhỏ bên ngoài."> <longdesc>Đặt Đúng (true) để vô hiệu hoá mọi trình hiển ảnh thu nhỏ bên ngoài, không cần biết chúng có bị vô hiệu hoá hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <dir name="application@x-gzpdf"> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Lệnh tạo hình thu nhỏ cho tài liệu PDF"> <longdesc>Lệnh hợp lệ cộng với đối số cho bộ tạo hình thu nhỏ tài liệu PDF. Xem tài liệu hướng dẫn Nautilus về hình thu nhỏ để biết thêm thông tin.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enable"> <local_schema short_desc="Hiển thị hình thu nhỏ của tài liệu PDF"> <longdesc>Giá trị logic: 'đúng' hiển thị hình thu nhỏ và 'sai' ẩn hình thu nhỏ</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="application@x-bzpdf"> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Lệnh tạo hình thu nhỏ cho tài liệu PDF"> <longdesc>Lệnh hợp lệ cộng với đối số cho bộ tạo hình thu nhỏ tài liệu PDF. Xem tài liệu hướng dẫn Nautilus về hình thu nhỏ để biết thêm thông tin.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enable"> <local_schema short_desc="Hiển thị hình thu nhỏ của tài liệu PDF"> <longdesc>Giá trị logic: 'đúng' hiển thị hình thu nhỏ và 'sai' ẩn hình thu nhỏ</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="application@pdf"> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Lệnh tạo hình thu nhỏ cho tài liệu PDF"> <longdesc>Lệnh hợp lệ cộng với đối số cho bộ tạo hình thu nhỏ tài liệu PDF. Xem tài liệu hướng dẫn Nautilus về hình thu nhỏ để biết thêm thông tin.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enable"> <local_schema short_desc="Hiển thị hình thu nhỏ của tài liệu PDF"> <longdesc>Giá trị logic: 'đúng' hiển thị hình thu nhỏ và 'sai' ẩn hình thu nhỏ</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="application@x-gnome-theme"> <entry name="enable"> <local_schema short_desc="Có nên tạo ảnh mẫu các sắc thái hay không"> <longdesc>Nếu đặt là true (đúng) thì các sắc thái sẽ được tạo ảnh mẫu.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Lệnh tạo ảnh mẫu cho các sắc thái"> <longdesc>Lập phím này tới lệnh được dùng để tạo các ảnh mẫu cho các sắc thái.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="application@x-gnome-theme-installed"> <entry name="enable"> <local_schema short_desc="Có nên tạo ảnh mẫu các sắc thái được cài đặt hay không"> <longdesc>Nếu đặt là true (đúng) thì các sắc thái đã cài đặt sẽ được tạo ảnh mẫu.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Lệnh tạo ảnh mẫu cho các sắc thái đã cài đặt"> <longdesc>Lập phím này tới lệnh được dùng để tạo các ảnh mẫu cho các sắc thái đã cài đặt.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="application@x-font-otf"> <entry name="enable"> <local_schema short_desc="Có nên tạo ảnh mẫu cho phông chữ OpenType hay không"> <longdesc>Nếu đặt true (đúng), phông chữ OpenType sẽ được tạo ảnh mẫu.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Lệnh tạo ảnh mẫu cho phông chữ OpenType"> <longdesc>Đặt khóa này cho lệnh được dùng để tạo ảnh mẫu cho phông chữ OpenType.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="application@x-font-pcf"> <entry name="enable"> <local_schema short_desc="Có nên tạo ảnh mẫu cho phông chữ PCF hay không"> <longdesc>Nếu đặt true (đúng), phông chữ PCF sẽ được tạo ảnh mẫu.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Lệnh tạo ảnh mẫu cho phông chữ PCF"> <longdesc>Đặt khóa này cho lệnh được dùng để tạo ảnh mẫu cho phông chữ PCF.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="application@x-font-type1"> <entry name="enable"> <local_schema short_desc="Có nên tạo ảnh mẫu cho phông chữ Type1 hay không"> <longdesc>Nếu đặt true (đúng), phông chữ Type1 sẽ được tạo ảnh mẫu.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Lệnh tạo ảnh mẫu cho phông chữ Type1"> <longdesc>Đặt khóa này cho lệnh được dùng để tạo ảnh mẫu cho phông chữ Type1.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="application@x-font-ttf"> <entry name="enable"> <local_schema short_desc="Có nên tạo ảnh mẫu cho phông chữ TrueType hay không"> <longdesc>Nếu đặt true (đúng), phông chữ TrueType sẽ được tạo ảnh mẫu.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Lệnh tạo ảnh mẫu cho phông chữ TrueType"> <longdesc>Đặt khóa này cho lệnh được dùng để tạo ảnh mẫu cho phông chữ TrueType.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="sound"> <entry name="event_sounds"> <local_schema short_desc="Âm thanh của sự kiện"> <longdesc>Có phát âm trên những sự kiện của người dùng không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enable_esd"> <local_schema short_desc="Bật ESD"> <longdesc>Bật trình phục vụ âm thanh lúc khởi động.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="default_mixer_tracks"> <local_schema short_desc="Các rãnh hoà tiếng mặc định"> <longdesc>Các rãnh hoà tiếng mặc định dùng bởi những tổ hợp phím nhạc/phim.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="default_mixer_device"> <local_schema short_desc="Thiết bị hoà tiếng mặc định"> <longdesc>Thiết bị hoà tiếng mặc định dùng bởi những tổ hợp phím nhạc/phim.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="peripherals"> <dir name="mouse"> <entry name="cursor_size"> <local_schema short_desc="Cỡ con trỏ"> <longdesc>Kích cỡ của con trỏ mà « cursor_theme » (sắc thái con trỏ) có tham chiếu.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="cursor_theme"> <local_schema short_desc="Sắc thái con trỏ"> <longdesc>Tên sắc thái con trỏ. Chỉ dùng do trình phục vụ X có hỗ trợ Xcursor, như XFree86 phiên bản 4.3 và sau.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="cursor_font"> <local_schema short_desc="Phông chữ con trỏ"> <longdesc>Tên phông chữ của con trỏ. Nếu bỏ chọn, phông mặc định sẽ được dùng. Giá trị này chỉ tác động khi khởi chạy trình phục vụ X mỗi phiên làm việc, vì thế thay đổi giá trị này khi đang chạy sẽ không tác động gì cho đến khi bạn đăng nhập lại.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="locate_pointer"> <local_schema short_desc="Định vị con trỏ"> <longdesc>Tô sáng vị trí hiện thời của con trỏ khi nhấn và nhả phím Control</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="double_click"> <local_schema short_desc="Khoảng thời gian nhấp đúp"> <longdesc>Độ dài nhấp đúp</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="drag_threshold"> <local_schema short_desc="Ngưỡng kéo"> <longdesc>Khoảng cách trước khi bắt đầu kéo</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="motion_threshold"> <local_schema short_desc="Ngưỡng di chuyển"> <longdesc>Khoảng cách, tính theo điểm ảnh, mà con trỏ phải di chuyển trước khi kích hoạt chuyển động của con chuột. Giá trị (-1) là mặc định hệ thống.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="motion_acceleration"> <local_schema short_desc="Nhấp đơn"> <longdesc>Bộ nhân gia tốc cho chuyển động chuột. Giá trị (-1) là mặc định hệ thống.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="single_click"> <local_schema short_desc="Nhấp đơn"> <longdesc>Nhấp đơn để mở biểu tượng</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="left_handed"> <local_schema short_desc="Hướng nút chuột"> <longdesc>Hoán đổi nút trái, phải của chuột cho người dùng thuận tay trái</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="keyboard"> <entry name="remember_numlock_state"> <local_schema short_desc="Nhớ tính trạng NumLock"> <longdesc>Khi đặt là « true » (đúng), Gnome sẽ nhớ tính trạng của LED NumLock (Khóa Số) giữa hai phiên chạy.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="bell_custom_file"> <local_schema short_desc="Tên tập tin chuông tự chọn của bàn phím"> <longdesc>Tên tập tin của tiếng bíp cần phát.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="bell_mode"> <local_schema> <longdesc>giá trị hợp lệ là: • on — bật, • off — tắt, • custom — tự chọn.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="lockdown"> <entry name="disable_lock_screen"> <local_schema short_desc="Tắt khả năng khoá màn hình"> <longdesc>Ngăn cản người dùng khoá màn hình.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="disable_user_switching"> <local_schema short_desc="Tắt khả năng chuyển đổi người dùng"> <longdesc>Ngăn cản người dùng chuyển đổi sang tài khoản khác trong khi phiên đang chạy.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="disable_print_setup"> <local_schema short_desc="Vô hiệu hoá thiết lập in."> <longdesc>Ngăn cản người dùng hiệu chỉnh thiết lập máy in. Ví dụ, nó sẽ vô hiệu hoá truy cập hộp thoại « Thiết lập in » trong mọi ứng dụng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="disable_printing"> <local_schema short_desc="Vô hiệu hoá in."> <longdesc>Ngăn cản người dùng in. Ví dụ, nó sẽ vô hiệu hoá truy câp hộp thoại « In » trong mọi ứng dụng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="disable_save_to_disk"> <local_schema short_desc="Vô hiệu hoá lưu lên đĩa."> <longdesc>Ngăn cản người dùng lưu vào đĩa. Ví dụ, nó sẽ vô hiệu hoá hộp thoại « Lưu là » trong mọi ứng dụng.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="disable_command_line"> <local_schema short_desc="Vô hiệu hoá dòng lệnh."> <longdesc>Ngăn cản người dùng truy cập thiết bị cuối hoặc thực hiện lệnh bằng dòng lệnh. Ví dụ, nó sẽ vô hiệu hoá hộp thoại « Chạy ứng dụng » của bảng điều khiển.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="interface"> <entry name="show_unicode_menu"> <local_schema short_desc="Hiện trình đơn « Ký tự Điều khiển Unicode »"> <longdesc>Trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và khung xem văn bản có nên đưa ra việc chèn ký tự điều khiển hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="show_input_method_menu"> <local_schema short_desc="Hiện trình đơn « Cách nhập »"> <longdesc>Trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và khung xem văn bản có nên đưa ra việc thay đổi cách nhập hay không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="menubar_accel"> <local_schema short_desc="Phím tắt cho thanh trình đơn."> <longdesc>Phím tắt mở thanh trình đơn.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="file_chooser_backend"> <local_schema short_desc="Mô-đun cho GtkFileChooser (chọn tập tin)"> <longdesc>Mô-đun cần dùng là mô hình hệ thống tập tin cho ô điều khiển của GtkFileChooser. Giá trị có thể là: • gnome-vfs • gtk+</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="status_bar_meter_on_right"> <local_schema short_desc="Thanh trạng thái bên phải"> <longdesc>Có hiển thị đồng hồ thanh trạng thái bên phải không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="use_custom_font"> <local_schema short_desc="Dùng phông chữ tự chọn"> <longdesc>Có dùng phông chữ tự chọn trong ứng dụng GTK+ không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="monospace_font_name"> <local_schema short_desc="Phông chữ cách đơn"> <longdesc>Tên phông chữ cách đơn (bề rộng cố định) cần dùng ở những nơi như thiết bị cuối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="document_font_name"> <local_schema short_desc="Phông chữ tài liệu"> <longdesc>Tên phông chữ mặc định cần dùng để đọc tài liệu.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="gtk-im-status-style"> <local_schema short_desc="Kiểu Trạng thái GTK IM"> <longdesc>Tên kiểu dáng trạng thái phương pháp gõ GTK+ dùng bởi Gtk+.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="gtk-im-preedit-style"> <local_schema short_desc="Kiểu hiệu chỉnh trước Gtk IM"> <longdesc>Tên phương pháp gõ hiệu chỉnh trước GTK được dùng bởi GTK+.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="font_name"> <local_schema short_desc="Phông chữ mặc định"> <longdesc>Tên phông chữ mặc định dùng bởi GTK+.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="gtk_key_theme"> <local_schema short_desc="Sắc thái Gtk+"> <longdesc>Tên cơ sở của sắc thái mặc định được dùng bởi Gtk+.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="gtk_theme"> <local_schema short_desc="Sắc thái Gtk+"> <longdesc>Tên cơ sở của sắc thái mặc định được dùng bởi Gtk+.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="icon_theme"> <local_schema short_desc="Sắc thái Biểu tượng"> <longdesc>Sắc thái Biểu tượng cần dùng cho Bảng điều khiển, Nautilus v.v....</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="cursor_blink_time"> <local_schema short_desc="Thời gian chớp con trỏ"> <longdesc>Độ dài chu kỳ nháy con trỏ, theo mili giây</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="cursor_blink"> <local_schema short_desc="Con trỏ chớp"> <longdesc>Con trỏ có nên chớp không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="toolbar_icon_size"> <local_schema short_desc="Cỡ biểu tượng thanh công cụ"> <longdesc>Xác định kích thước biểu tượng hiển thị trên thanh công cụ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="toolbar_detachable"> <local_schema short_desc="Có thể tháo thanh công cụ"> <longdesc>Người dùng có thể thao thanh công cụ và di chuyển đi chỗ khác không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="menubar_detachable"> <local_schema short_desc="Có thể tháo thanh trình đơn"> <longdesc>Người dùng có thể tháo thanh trình đơn và di chuyển đi chỗ khác không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="menus_have_icons"> <local_schema short_desc="Trình đơn có biểu tượng"> <longdesc>Trình đơn có thể hiển thị ảnh bên cạnh mục nhập trình đơn không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="toolbar_style"> <local_schema short_desc="Kiểu dáng thanh công cụ"> <longdesc>Kiểu dáng thanh công cụ. Giá trị hợp lệ là: • both — cả hai, • both_horiz — cả hai ngang, • icon — biểu tượng, • text — chữ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="can_change_accels"> <local_schema short_desc="Có thể đổi phím tắt"> <longdesc>Người dùng có thể gõ động phím tắt mới khi ở trên mục trình đơn hoạt động không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="menus_have_tearoff"> <local_schema short_desc="Trình đơn tách rời được"> <longdesc>Có nên tách rời trình đơn được không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enable_animations"> <local_schema short_desc="Bật hoạt cảnh"> <longdesc>Có nên hiển thị hoạt cảnh hay không. Chú ý: đây là khóa toàn cục, nó tác động lên hành vi của bộ quản lý cửa sổ, bảng điều khiển v.v. ...</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="accessibility"> <local_schema short_desc="Bật khả năng truy cập"> <longdesc>Ứng dụng có nên hỗ trợ khả năng truy cập không.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="file-views"> <entry name="icon_theme"> <local_schema short_desc="Sắc thái Biểu tượng Tập tin"> <longdesc>Sắc thái được dùng để hiển thị biểu tượng tập tin.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="background"> <entry name="color_shading_type"> <local_schema short_desc="Kiểu bóng màu"> <longdesc>Bóng màu nền như thế nào. Giá trị hợp lệ là: • horizontal-gradient — dốc ngang, • vertical-gradient — dốc dọc, • solid — đặc.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="secondary_color"> <local_schema short_desc="Màu phụ"> <longdesc>Màu Phải hoặc Dưới khi vẽ dốc, không được dùng để vẽ màu đặc.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="primary_color"> <local_schema short_desc="Màu chính"> <longdesc>Màu Trái hoặc Trên khi vẽ dốc, hoặc màu đặc.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="picture_opacity"> <local_schema short_desc="Độ mờ đục ảnh"> <longdesc>Độ mờ đục để vẽ ảnh nền</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="picture_filename"> <local_schema short_desc="Tên tập tin ảnh"> <longdesc>Tập tin cần dùng cho ảnh nền.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="picture_options"> <local_schema short_desc="Tùy chọn ảnh"> <longdesc>Xác định ảnh đặt bởi « wallpaper_filename » (tên tập tin ảnh nền) được vẽ như thế nào. Giá trị hợp lệ là: • none — không có, • wallpaper — ảnh nền, • centered — đã canh giữa, • scaled — đã co dãn, • stretched — đã kéo dãn.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="draw_background"> <local_schema short_desc="Vẽ nền mặt bàn"> <longdesc>Để GNOME vẽ nền mặt bàn.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="accessibility"> <dir name="startup"> <entry name="exec_ats"> <local_schema short_desc="Ứng dụng Công nghệ Trợ giúp lúc khởi động"> <longdesc>Danh sách các ứng dụng công nghệ trợ giúp cần khởi chạy khi đăng nhập vào GNOME.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="keyboard"> <entry name="stickykeys_modifier_beep"> <local_schema> <longdesc>Kêu bíp khi nhấn phím bổ trợ.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="stickykeys_two_key_off"> <local_schema> <longdesc>Tắt nếu hai phím được nhấn cùng lúc.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="slowkeys_delay"> <local_schema short_desc="khoảng chờ tối thiểu (mili giây)"> <longdesc>Không chấp nhận phím được nhấn trừ khi nhấn trong vòng @delay mili giây</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="mousekeys_init_delay"> <local_schema short_desc="khoảng chờ khởi đầu (mili giây)"> <longdesc>Số mili-giây cần chờ trước khi phím di chuyển chuột bắt đầu hoạt động</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="mousekeys_accel_time"> <local_schema short_desc="tăng tốc trong bao nhiêu mili giây"> <longdesc>Mất bao nhiêu mili giây để đi từ 0 đến tốc độ tối đa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="mousekeys_max_speed"> <local_schema short_desc="điểm ảnh mỗi giây"> <longdesc>Di chuyển bao nhiêu điểm ảnh mỗi giây ở tốc độ tối đa.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="bouncekeys_delay"> <local_schema short_desc="khoảng chờ tối thiểu (mili giây)"> <longdesc>Bỏ qua nhấn nhiều lần _cùng_ một phím trong vòng @delay mili giây</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="url-handlers"> <dir name="h323"> <entry name="needs_terminal"> <local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « h323 »"> <longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các địa chỉ Mạng kiểu « h323 », nếu bật.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enabled"> <local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « h323 » hay không"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « h323 ».</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="callto"> <entry name="needs_terminal"> <local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « callto » (gợi đến)"> <longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các URL kiểu « callto » (gọi đến), nếu bật.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enabled"> <local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « callto » (gợi đến) hay không"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « callto » (gợi đến).</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="mailto"> <entry name="needs_terminal"> <local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « mailto » (gởi thư cho)"> <longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các URL kiểu « mailto » (gởi thư cho), nếu bật.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enabled"> <local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « mailto » (gởi thư cho) hay không"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « mailto » (gởi thư cho).</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="https"> <entry name="needs_terminal"> <local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « https »"> <longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các địa chỉ Mạng kiểu « https », nếu bật.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enabled"> <local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « https » hay không"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « https ».</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="cdda"> <entry name="needs_terminal"> <local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="http"> <entry name="needs_terminal"> <local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « http »"> <longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các địa chỉ Mạng kiểu « http », nếu bật.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enabled"> <local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « http » hay không"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « http ».</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="man"> <entry name="needs_terminal"> <local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « man » (trang hướng dẫn)"> <longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các URL kiểu « man » (trang hướng dẫn), nếu bật.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enabled"> <local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « man » (trang hướng dẫn) hay không"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « man » (trang hướng dẫn).</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="info"> <entry name="needs_terminal"> <local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « info » (thông tin)"> <longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các địa chỉ Mạng kiểu « info » (thông tin), nếu bật.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enabled"> <local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « info » (thông tin) hay không"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « info » (thông tin).</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="ghelp"> <entry name="needs_terminal"> <local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « ghelp » (trợ giúp g)"> <longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các URL kiểu « ghelp » (trợ giúp g), nếu bật.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enabled"> <local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « ghelp » (trợ giúp g) hay không"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « ghelp » (trợ giúp g).</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="trash"> <entry name="needs_terminal"> <local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="command"> <local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « trash » (rác)"> <longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các URL kiểu « trash » (rác), nếu bật.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="enabled"> <local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « trash » (rác) hay không"> <longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « trash » (rác).</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="applications"> <dir name="at"> <dir name="visual"> <entry name="startup"> <local_schema short_desc="Khởi chạy ứng dụng công nghệ trợ giúp khả năng nhìn ưa thích"> <longdesc>GNOME sẽ khởi chạy ứng dụng công nghệ trợ giúp khả năng nhìn ưa thích</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="exec"> <local_schema short_desc="Ứng dụng công nghệ trợ giúp khả năng nhìn ưa thích"> <longdesc>Ứng dụng công nghệ trợ giúp khả năng nhìn ưa thích cần dùng để đăng nhập, cho trình đơn hay dòng lệnh</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="mobility"> <entry name="startup"> <local_schema short_desc="Khởi chạy ứng dụng công nghệ trợ giúp khả năng di chuyển ưa thích"> <longdesc>GNOME sẽ khởi chạy ứng dụng công nghệ trợ giúp khả năng di chuyển trong khi đăng nhập</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="exec"> <local_schema short_desc="Ứng dụng Công nghệ Trợ giúp khả năng di chuyển ưa thích"> <longdesc>Ứng dụng công nghệ trợ giúp khả năng di chuyển ưa thích cần dùng để đăng nhập cho trình đơn hay dòng lệnh</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> <dir name="window_manager"> <entry name="workspace_names"> <local_schema short_desc="Tên các vùng làm việc (bị phản đối)."> <longdesc>Danh sách kèm tên vùng làm việc của bộ quản lý cửa sổ đầu tiên. Khóa này đã bị phản đối kể từ Gnome 2.12.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="number_of_workspaces"> <local_schema short_desc="Số các vùng làm việc (bị phản đối)."> <longdesc>Số vùng làm việc bộ quản lý cửa sổ nên dùng. Khóa này đã bị phản đối kể từ Gnome 2.12.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="current"> <local_schema short_desc="Bộ quản lý cửa sổ người dùng (bị phản đối)"> <longdesc>Bộ quản lý cửa sổ cần thử đầu tiên. Khóa này đã bị phản đối kể từ Gnome 2.12.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="default"> <local_schema short_desc="Bộ quản lý cửa sổ dự phòng (bị phản đối)"> <longdesc>Bộ quản lý cửa sổ dự phòng trong trường hợp không tìm thấy bộ quản lý cửa sổ của người dùng. Khóa này đã bị phản đối kể từ Gnome 2.12.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="help_viewer"> <entry name="accepts_urls"> <local_schema short_desc="Trình duyệt điều khiển từ xa."> <longdesc>Trình xem trợ giúp mặc định có chấp nhận địa chỉ Mạng không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="needs_term"> <local_schema short_desc="Trình xem trợ giúp cần thiết bị cuối."> <longdesc>Trình xem trợ giúp mặc định có cần thiết bị để chạy không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="exec"> <local_schema short_desc="Trình xem trợ giúp mặc định"> <longdesc>Trình xem trợ giúp mặc định</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="browser"> <entry name="nremote"> <local_schema short_desc="Trình duyệt điều khiển từ xa."> <longdesc>Trình duyệt mặc định có hiểu netscape remote không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="needs_term"> <local_schema short_desc="Trình duyệt cần thiết bị cuối."> <longdesc>Trình duyệt mặc định có cần thiết bị cuối để chạy không.</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="exec"> <local_schema short_desc="Trình duyệt mặc định"> <longdesc>Trình duyệt mặc định cho mọi địa chỉ Mạng</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="component_viewer"> <entry name="exec"> <local_schema short_desc="Ứng dụng xem thành phần mặc định"> <longdesc>Ứng dụng cần dùng để xem tập tin cần thiết thành phần để xem nó. Tham số %s sẽ được thay thế bằng các URI của tập tin đó, tham số %c sẽ được thay thế bằng IID của thành phần.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> <dir name="terminal"> <entry name="exec_arg"> <local_schema short_desc="Đối số Exec"> <longdesc>Đối số được dùng để thực hiện chương trình trong thiết bị cuối được định nghĩa bởi khóa « exec » (thực hiện).</longdesc> </local_schema> </entry> <entry name="exec"> <local_schema short_desc="Ứng dụng thiết bị cuối"> <longdesc>Chương trình thiết bị cuối cần dùng để khởi chạy ứng dụng có yêu cầu.</longdesc> </local_schema> </entry> </dir> </dir> </dir> </dir> </dir> </gconf>